Zinnat 125Mg 50Ml

Tên thuốc gốc: | Cefuroxime |
Xuất xứ thương hiệu: | Anh |
Quy cách: | Chai 50ml |
Mã sản phẩm: | 00008249 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Zinnat 125mg 50ml’ Là gì?
Viêm phế quản mạn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, xoang, amidan, họng. Viêm thận-bể thận cấp hay mạn, bàng quang, niệu đạo. Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung. Nhọt, mủ da, chốc lở.
Thành phần của ‘Zinnat 125mg 50ml’
Dược chất chính: Cefuroxime
Loại thuốc: Kháng sinh
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 1 chai để pha 50ml hỗn dịch uống
Công dụng của ‘Zinnat 125mg 50ml’
- Viêm phế quản mãn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan & viêm họng.
- Viêm thận-bể thận cấp hay mãn, viêm bàng quang & viêm niệu đạo.
- Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung.
- Nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
Liều dùng của ‘Zinnat 125mg 50ml’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống, Nên dùng sau bữa ăn.
Liều dùng
- Người lớn: Phần lớn các nhiễm khuẩn: 250 mg x 2 lần/ngày. Nhiễm khuẩn đường tiểu: 125 mg x 2 lần/ngày. Viêm thận-bể thận: 250 mg x 2 lần/ngày. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nặng hay viêm phổi: 500 mg x 2 lần/ngày. Lậu cầu cấp: 1 g liều duy nhất.
- Trẻ em: Phần lớn các nhiễm khuẩn: 125 mg hay 10 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/ngày. Trẻ >= 2 tuổi bị viêm tai giữa hay nhiễm khuẩn nặng nơi khác: 250 mg hay 15 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp quá liều, hãy gọi ngay cho bác sĩ của bạn hoặc nếu bệnh nhân có dấu hiệu suy hô hấp, gọi trung tâm cấp cứu y tế 115 ngay lập tức.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Zinnat 125mg 50ml’
Rối loạn tiêu hoá, rất hiếm khi có viêm đại tràng giả mạc, phản ứng quá mẫn cảm, tăng bạch cầu đa nhân ái toan, nhức đầu.
Lưu ý của ‘Zinnat 125mg 50ml’
Thận trọng khi sử dụng
Quá mẫn với penicillin.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Efodyl 125mg merap 20 gói
- Cefuroxim 500mg tipharco 2x5
- Cefuroxim 500mg usp 3x10
- Zaniat 250
- Zinmax 500mg
- Zinnat suspension 125mg/5ml
- Zinnat 250mg
- Quincef 125mg/5ml mekophar 38g bột x 50ml hỗn dịch uống
- Quincef 125
- Quincef 250
- Zinmax 500mg dmc 3x10
- Negacef 500mg
- Cefurich 500 2x5
- Cezirnate 500mg
- Cezirnate 250mg
- Cefuroxim 500mg
- Zinnat 125mg gsk 1x10
- Haginat 500mg
- Cefuroxim 125mg usp 14 gói x 3g
- Axren 250mg
- Axren 500mg
- Haginat 250mg dhg 2x5
- Zifatil-500
- Cefudex 500
- Doroxim 250mg
- Zanimex 250
- Cefuroxim 500mg 1x10 tiền giang
- Pulracef 500
- Ceuromed 500
- Zanimex 500
- Zinnat tablets 500mg
- Xorimax 500g 1x10
- Sh - zinnat 500mg 1x10 gsk
- Sh - zinnat 500mg gsk 2x10
- Furacin 250mg pharimexco 4x5
- Furocap 500 pymepharco 2x5
- Cefcenat 500mg tipharco 2x10
- Cadiroxim cefuroxim 500mg usp 6x5
- Cefurobiotic 500mg tenamyd 5x10
- Viêm phế quản mãn tính
- Vết cắn động vật
- Nhiễm khuẩn
- Nhiễm trùng máu
- Nhiễm trùng xương và khớp
- Bệnh lậu
- Bệnh chốc lở
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới (LRTI)
- Bệnh Lyme
- Viêm xoang
- Viêm màng não
- Viêm tai giữa
- Nhiễm trùng da và cấu trúc da / Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
- Nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI)
- Viêm họng do liên cầu khuẩn (Streptoccocus)
- Viêm amidan do Streptoccocus
- Viêm họng do Streptoccocus dạng vừa
- Viêm amidan do Streptoccocus dạng vừa