Xibraz-60 Tablet
Xuất xứ thương hiệu: | Bangladesh |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00009957 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Xibraz-60 Tablet’ Là gì?
Giảm triệu chứng trong thoái hóa khớp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp; giảm đau & viêm trong cơn gout cấp.
Thành phần của ‘Xibraz-60 Tablet’
- Dược chất chính: Etoricoxib
- Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs)
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim: 60 mg x 3 vỉ x 10 viên
Công dụng của ‘Xibraz-60 Tablet’
Giảm triệu chứng trong thoái hóa khớp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp; giảm đau & viêm trong cơn gout cấp.
Liều dùng của ‘Xibraz-60 Tablet’
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no
Liều dùng
- Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.
- Uống 1 lần/ngày.
- Bệnh nhân suy gan: nhẹ: không quá 60 mg/ngày, trung bình: cân nhắc 30 mg/ngày & không quá 60 mg mỗi 2 ngày.
- Thoái hóa khớp: 30 mg/ngày. Nếu không đáp ứng: tăng 60 mg, vẫn không cải thiện: cân nhắc phương án điều trị khác. Không quá 60 mg/ngày.
- Viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp: 90 mg/ngày, không quá 90 mg/ngày.
- Viêm do gout cấp tính: 120 mg/ngày, không quá 8 ngày & 120 mg/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp quá liều, hãy gọi ngay cho bác sĩ của bạn hoặc nếu bệnh nhân có dấu hiệu suy hô hấp, gọi trung tâm cấp cứu y tế 115 ngay lập tức.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Xibraz-60 Tablet’
- Giữ nước, phù nề.
- Nhức đầu, chóng mặt.
- Đánh trống ngực.
- Tăng huyết áp.
- Rối loạn đường tiêu hóa.
- Tụ máu bầm.
Lưu ý của ‘Xibraz-60 Tablet’
Tương tác thuốc
- Rifampicin. Ethinylestradiol. Salbutamol đường uống, minoxidil.
- Azapropazon, phenylbutazon. Lithium, methotrezat, glycosid tim. ACEI, chẹn beta, ciclosporin, tacrolimus, thuốc lợi tiểu.
- Quinolon. Phenytoin, thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea. NSAID khác.
- Corticosteroid, SSRIs, SNRI venlafaxin, clopidogrel, iloprost, erlotinib, sibutramin, rượu, bisphosphat, pentoxifyllin. Zidovudin. Ritonavir. Mifepriston.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Trosicam 7.5mg alpex 3x10
- Celecoxib 200hv uspharma 3x10
- Nurofen for children 3 months up
- Cataflam 50mg
- Aceclofenac stada® 100 mg
- Celecoxib 100hv usp
- Magrax
- Artrodar 50
- Arthrobic 15
- Arcoxia 90mg
- Arcoxia 60mg 30 viên
- Arcoxia 120mg
- Mobimed 7.5mg
- Brexin
- Piropharm 20mg imexpharm 10x10
- Fenaflam 25mg dhg 2x10
- Ifetab 400mg chai 200v uspharma
- Neopyrazon 50mg 25x4
- Rhumacap 20mg opv 10x10
- Diclofenac 50mg
- Voltaren sr 75mg 10x10
- Ibumed 400mg abbott glomed 10x10
- Voltarén 50mg
- Voltaren 100mg
- Agietoxib 90 agimex 3x10
- Celecoxib 100mg
- Celebrex 200mg
- Diacerein 50 hv 10x10
- Gofen 400mg
- Stadxicam 15 stada 3x10
- Fuxicure 400 3x10 gracure
- Dacses
- Etodagim 200mg agimexpharm 10x10
- Alavox 90mg
- Dandias
- Damrin 50 3x10
- Jointcerin 50mg 3x10
- Cenoxib 200
- Synoxib-90
- Ruzittu 100
- Tamunix 300
- Artreil 50mg
- Sagacoxib 200mg 3x10
- Hagifen 400mg dhg 10x10
- Alavox 60mg
- Suntab tablet
- Loxorox 60mg
- Infen 25
- Melobic mebiphar 3x10
- Ruzittu 100mg 6x10
- Zycel 200
- Zycel 100
- Zostopain 60
- Clupen 125mg
- Nalgidol 400
- Nalgidol 200
- Stiros 125mg
- Epriona cap
- Seocem 500mg
- Etorica 120mg
- Relifpen 500
- Livorax
- Propain 500 remedica 10x10
- Artreil 50mg 10x10 davipharm
- Pimoint
- Nidal 50mg 3x10 ampharco usa
- Postan 500mg
- Zentocox 60 30 viên
- Amedolfen 100mg
- Torincox 60
- Diclofen 50mg
- Diatrim
- Ibuprofen 200 nadyphar 10x10
- Viansone
- Pv diace 50mg
- Tana -nasidon thành nam 2x15
- Vocfor
- Celix 200mg
- Optipan 50mg
- Diraxib 50mg 10x10
- Etowell
- Etotab 90mg
- Sinbre 50mg mebiphar 3x10
- Tenotil
- Stadloric 200 6x10 stada
- Bn-doprosep tablet 500mg jinyang 10x10
- Kozeral 10mg