Vytorin 10/40
Tên thuốc gốc: | Ezetimibe, Simvastatin |
Thương hiệu: | MSD |
Xuất xứ thương hiệu: | Singapore |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00010458 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Vytorin 10/40’ Là gì?
Thuốc Vytorin 10/40 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
Thành phần của ‘Vytorin 10/40’
- Dược chất chính: Ezetimibe 10 mg, simvastatin 40 mg.
-
Loại thuốc: Thuốc bổ sung chế độ ăn kiêng điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén dạng bao phim, 10/40mg
Công dụng của ‘Vytorin 10/40’
Bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
Liều dùng của ‘Vytorin 10/40’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống 1 lần duy nhất vào buổi tối, cùng hoặc không cùng thức ăn.
Liều dùng
-
Tiếp tục ăn kiêng. Liều dùng theo nhu cầu & đáp ứng, bắt đầu liều thấp nhất có tác dụng, chỉnh liều cách nhau ít nhất 4 tuần.
-
Người lớn: Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình 10/40 mg/ngày hoặc tối đa 10/80 mg/ngày.
-
Suy thận nặng: theo dõi chặt chẽ nếu liều > 10/10 mg/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Vytorin 10/40’
Tăng ALT &/hoặc AST, tăng CK máu. Đau cơ.
Lưu ý của ‘Vytorin 10/40’
Thận trọng khi sử dụng
Bệnh nhân nhi (không dùng), ≥ 65t., nữ, lái xe/vận hành máy, uống rượu nhiều &/hoặc tiền sử bệnh gan, thiểu năng giáp không kiểm soát, suy thận, suy gan vừa-nặng (không nên dùng). Ngừng dùng ngay nếu chẩn đoán hoặc nghi ngờ bệnh lý cơ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan thể hoạt động, tăng transaminase huyết tương kéo dài không rõ nguyên nhân. Thai kỳ & cho con bú. Kết kợp thuốc ức chế mạnh CYP3A4, gemfibrozil, cyclosporine, danazol. Bệnh cơ thứ phát do dùng thuốc hạ lipid khác.
Tương tác thuốc
Fibrate, acid fusidic, niacin (≥ 1g/ngày), thuốc chống đông, cholestyramine, colchicine, nước bưởi. Dùng trước ≥ 2 giờ hoặc sau ≥ 4 giờ sau khi dùng thuốc hấp thụ acid mật. Đang dùng cyclosporin hoặc danazol: không quá 10/10 mg Vytorin/ngày, amiodarone, verapamil hoặc diltiazem: không quá 10/20 mg Vytorin/ngày. Dùng đồng thời amlodipine: không quá 10/40 mg Vytorin/ngày.
Quy cách
Nhà sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Nasrix davi 6x10
- Ezetrol 10
- Vytorin 10/10
- Vytorin 10/20
- Sezstad 10
- Stazemid 10/10 savipharm 3x10
- Ati zet plus an thiên 3x10
- Simze f.t 3x10
- Agisimva 10 agimexpharm 3x10
- Nasrix davi 6x10
- Vytorin 10/10
- Vytorin 10/20
- Zocor-10mg
- Vida up 10mg
- Simhasan 10
- Simvaseo 20mg
- Simvastatin stada® 10mg
- Simvastatin 20mg
- Tominfast 40mg extractum 3x10
- Simvastatin 20mg 3x10 stada
- Stazemid 10/10 savipharm 3x10
- Zocor-20mg
- Vida 20mg
- Simvastatin 20 glomed
- Liponil 20mg
- Tăng lipid máu
- Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử
- Homozygous Sitosterolemia
- Tăng cholesterol máu hỗn hợp
- Bệnh tim mạch
- Tăng cholesterol máu dị hợp tử gia đình
- Cholesterol cao
- Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử
- Tiền sử bệnh tim mạch vành
- Đột quỵ
- Tăng cholesterol máu hỗn hợp