Vicseforte
Thương hiệu: | Bidiphar |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 2 vỉ x 15 viên |
Mã sản phẩm: | 00007911 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Vicseforte’ Là gì?
Thuốc Vicseforte có thành phần là Tiemonium methylsulfat có tác dụng điều trị hội chứng đau do co thắt liên quan đến dạ dày-ruột, túi mật, phụ khoa, các bệnh về tiết niệu.
Thành phần của ‘Vicseforte’
-
Dược chất chính: Tiemonium methylsulfat 5mg
-
Loại thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, Hộp 2 Vỉ x 15 Viên, 5mg.
Công dụng của ‘Vicseforte’
Hội chứng đau do co thắt liên quan đến dạ dày-ruột, túi mật, phụ khoa, các bệnh về tiết niệu.
Liều dùng của ‘Vicseforte’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Viên nén: 2-6 viên/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Trạm y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Vicseforte’
-
Khô miệng, đặc chất tiết phế quản, giảm tiết nước mắt, rối loạn điều tiết, nhịp tim nhanh, hồi hộp, táo bón, ứ nước tiểu, kích động, bồn chồn, lú lẫn ở người lớn tuổi, ngứa.
-
Hạ huyết áp & nhịp tim nhanh khi tiêm thuốc quá nhanh.
Lưu ý của ‘Vicseforte’
Thận trọng khi sử dụng
Bướu lành tiền liệt tuyến, suy thận hoặc gan, thiếu máu mạch vành, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim cấp, cường giáp, viêm phế quản mạn, tắc ruột do liệt ruột, mất trương lực ống tiêu hóa ở người già, phì đại ruột kết do nhiễm độc.
Chống chỉ định
-
Dị ứng với thành phần thuốc.
-
Nguy cơ glaucoma góc đóng, tiểu khó (bệnh lý tuyến tiền liệt hoặc bàng quang).
-
Phụ nữ có thai, cho con bú.
-
Không hấp thụ gluten.
Tương tác thuốc
Tương tác khi dùng chung với atropine & các thuốc kháng cholinergic khác.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Creon 25000 20capsules
- No spa forte 80mg
- No-spa 40mg
- Shinpoong tiram 100mg
- Normagut 250mg
- Primperan 10mg sanofi 2x20
- Men vi sinh sống dạng khô merika fort 20 gói
- Micezym 100
- Duspatalin 200mg
- Dotium 10mg
- Mutecium-m 30ml 0.1% mekophar
- Natri bicarbonat 500mg
- Subtyl mekophar
- Subtyl mekophar
- Air-x 120 r.x manufacturing 10x10
- Trimebutine 100 tv pharm
- Trà gừng traphaco - bổ huyết, bổ can thận
- Tributel
- Đại tràng nhất nhất 2x10
- Bioflora 200mg
- Bioflora 100mg
- Motilium-m 10mg
- Motilium siro 60ml
- Motilium siro 30ml
- Merika probiotics 20 gói
- Spasmomen 40mg
- Enterogermina 5ml sanofi 20 ống
- Spasmaverine
- Zentomyces mebiphar 30 gói x 1g
- Thuốc cốm xitrina
- Domperidon 20ml pharmedic
- Sitar 10 gói
- Tradin extra - hỗ trợ điều trị viêm đại tràng
- Lbio 1g
- Probio 1g
- Meteospasmyl 300mg
- Air-x 15ml
- Air-x hương vị cam
- Air-x hương bạc hà
- Lacteol 340mg
- Debridat 100mg 2x15
- Espumisan 30ml
- Espumisan 40mg
- Aibezym hasan 30 gói x 2g
- Acapella-s 30mg
- Xymex-mps 10x10v
- Mebsyn 135mg
- Zysmas 100
- Vincomid vinphaco 2 vỉ x 5 ống x 2ml
- Talroma
- Synneupep
- Enterobella 25 gói x 1g-mekophar
- Gesmix 50mg
- Sudopam
- Colicare drops
- Biosubtyl plus
- Sunmesacol
- Glomotim 55mg glomed 12 gói
- Bacivit-h
- Sorbitol 5g dhg 20 gói
- Pantyrase 175mg
- Trimebutine 200
- Biosubtyl dl 1g
- Zentozin
- Pancrenic 166,67mg
- Torolium mt-10mg
- Enterpass
- Cimeverin
- Biviantac kháng acid bvp 20 gói x 10ml
- Yspbiotase
- Alversime 300mg
- Tirokoon
- Shimen granules 10gói x 1g hanbul pharm
- Carbomango lọ 100v
- Arthur 200mg 10x10
- Decolic 100mg 20 gói
- Banitase
- Hasanbin 200 3x10 hasan
- Azintal forte