Verist-16Mg
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00007827 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Verist-16mg’ Là gì?
Thuốc Verist-16mg có thành phần là Betahistine dihydrochloride có tác dụng điều trị hội chứng Ménière, hội chứng này thường được biểu hiện bằng chứng chóng mặt, ù tai, nôn ói, nhức đầu và đôi khi kèm theo mất thính lực; điều trị chứng chóng mặt nguyên nhân tiền đình.
Thành phần của ‘Verist-16mg’
-
Dược chất chính: Betahistine dihydrochloride 16mg
-
Loại thuốc: Thuốc hướng tâm thần
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên, 16mg.
Công dụng của ‘Verist-16mg’
-
Ðiều trị hội chứng Ménière. Hội chứng này thường được biểu hiện bằng chứng chóng mặt, ù tai, nôn ói, nhức đầu và đôi khi kèm theo mất thính lực.
-
Ðiều trị chứng chóng mặt nguyên nhân tiền đình.
Liều dùng của ‘Verist-16mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Tốt nhất nên uống thuốc trong bữa ăn.
Liều dùng
1 đến 3 viên/ngày, chia làm nhiều lần. Ðiều trị từ 2 đến 3 tháng.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Trạm y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Verist-16mg’
Thuốc được dung nạp tốt, do đó có thể được sử dụng lâu dài. Tuy nhiên, một số trường hợp rất hiếm có thể bị đau dạ dày, có thể tránh được bằng cách uống thuốc trong bữa ăn.
Lưu ý của ‘Verist-16mg’
Thận trọng khi sử dụng
-
Dùng thận trọng cho người bị hen suyễn do có thể gây co thắt phế quản.
-
Lúc có thai
-
Không nên chỉ định cho phụ nữ có thai, mặc dầu không một tác dụng gây quái thai nào được ghi nhận ở động vật thử nghiệm.
Chống chỉ định
-
Cơn loét dạ dày - tá tràng.
-
U tủy thượng thận.
Tương tác thuốc
Chưa từng được phát hiện là có tương tác với bất kỳ loại thuốc nào khác.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kacetam 800mg khapharco 10x10
- Gikanin 500mg khapharco 10x10
- Tebonin 120 mg
- Hoạt huyết nhất nhất - tăng cường tuần hoàn não
- Meken 3x10 nhất nhất
- Cavinton 5mg
- Aulakan 40mg
- Cebraton - tăng cường trí nhớ
- Tanganil 500mg
- Nootropyl
- Tanakan
- Piracetam 400mg
- Hoạt huyết vina-thái dương
- Giloba 40mg
- Kakama 150mg
- Cebraton 10 viên
- Superkan-40mg
- Arcalion 200
- Gamalate b6
- Gamalate b6 0,075mg
- Nootropil 12g/60ml
- Hoạt huyết dưỡng não traphaco
- Hoạt huyết dưỡng não traphaco 100 viên
- Tuần hoàn não thái dương
- Somazina 30ml
- Betaserc 24mg
- Betaserc 16mg
- Hoạt huyết dưỡng não cerecaps
- Pracetam 800 6x15 stada
- Hasancetam 800
- Hoạt huyết cm3
- Hoạt huyết dưỡng não traphaco
- Op.can 40mg
- Hộ não tâm vạn xuân 10x10
- Somazina 1000mg ferrer 6 gói
- Serc 8
- Bilomag
- Glotakan 40mg
- Savi betahistine 16
- Cavinton forte
- Anbach 10x10 tablet hanbul
- Sanroza 40mg
- Ginkgo 3000
- Gliatilin 400mg 1x14
- Ginkomaxe 40mg
- Ginkokup 120mg
- Ginkobil 40mg
- Taginyl 500mg
- Ginknex 80mg
- Gilovit 40mg
- Maxxviton 1200 ampharco 10x10
- Jeloton 40mg
- Ginkokup 40
- Gitako 40mg
- Coneulin 500mg hasan 3x10
- Hoạt huyết dưỡng não fito 40 viên lọ
- Phezam
- Loutai 100mg
- Hoa đà tái tạo hoàn
- Intervas 80mg
- Neoexormin 80mg
- Branin
- Nasiran
- Dorabep 800mg
- Dopropy 1200mg
- Tư âm bổ thận hoàn - bổ thận âm, nhuận phế
- Remem 120mg
- Davinfort 800mg
- Hoạt huyết dưỡng não dhg 3x20
- Tuần hoàn não-thái dương 250ml
- Cinacetam
- Topbrain
- Tenaspec mediplantex 6x10
- Dewoton
- Cerefort
- Agicetam 400mg
- Ceralon
- Cerahead
- Cenpira 800mg
- Stasamin 1200mg/6ml hataphar 6x5
- Grabos 330mg
- Myatamet 500
- Semirad
- Selemone
- Sekaf 500mg
- Sedanxio
- Linh chi f - fito