Vascam

Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00007780 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Vascam’ Là gì?
Vascam điều trị cao huyết áp, đau thắt ngực ổn định mạn tính, thiếu máu cơ tim cục bộ do đau thắt ngực co thắt mạch máu (chứng Prinzemetal hoặc đau thắt ngực biến đổi).
Thành phần của ‘Vascam’
- Dược chất chính: Amlodipine 5mg
- Loại thuốc: Thuốc tim mạch
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 5mg
Công dụng của ‘Vascam’
- Cao huyết áp
- Đau thắt ngực ổn định mạn tính
- Thiếu máu cơ tim cục bộ do đau thắt ngực co thắt mạch máu (chứng Prinzemetal hoặc đau thắt ngực biến đổi).
Liều dùng của ‘Vascam’
Cách dùng
Dùng đường uống
Liều dùng
- Liều uống dành cho người lớn thông thường: 5mg một lần mỗi ngày.
- Liều tối đa: 10mg một lần mỗi ngày.
- Điều chỉnh liều dùng tùy theo tuổi tác và triệu chứng của bệnh nhân.
- Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Quá liều và xử trí
- Quá liều amlodipine ở người rất hiếm gặp.
- Nếu quá liều amlodipine xảy ra, cần theo dõi tim bằng điện tâm đồ và điều trị triệu chứng các tác dụng lên tim mạch. Rửa dạ dày và cho uống than hoạt trong trường hợp mới uống. Điều chỉnh nước và điện giải nếu cấn. Có thể bao gồm điều trị hạ huyết áp hoặc sốc, block nhĩ thất và thở nhân tạo. Điều trị hỗ trợ có thể gồm isoprenaline, adrenaline, dopamine, calci gluconate và tạo nhịp thất nếu cần.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên không dùng thuốc đúng giờ, không nên dùng liều bù vào lúc muộn trong ngày, nên tiếp tục dùng liều bình thường vào ngày hôm sau trong liệu trình.
Tác dụng phụ của ‘Vascam’
Rối loạn tiêu hóa, tăng tiết mồ hôi, đau lưng, tăng hoặc giảm cân. Hạ huyết áp, ngất, blốc nhĩ thất. Chứng vú to, tăng sản nướu, viêm tụy, tăng đường huyết. Đau khớp, đau cơ, rối loạn tình dục, mất ngủ, lo âu, trầm cảm. Ho, khó thở, viêm mũi. Rụng tóc, đổi màu da, mề đay, ngứa. Rối loạn vị giác, ù tai, thị giác bất thường. Rối loạn đi tiểu. Viêm mạch.
Lưu ý của ‘Vascam’
Thận trọng khi sử dụng
Nhịp tim chậm nặng, suy tim, sốc tim. Bệnh gan. Không nên dùng thuốc khi huyết áp tâm thu < 90mmHg. Trẻ em.
Tương tác thuốc
- Các thuốc gây mê: dùng đồng thời, có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Amlodipine, mặc dù các thuốc ức chế kênh calci có thể hữu dụng để phòng ngừa nhịp nhanh trên thất, cao huyết áp hoặc co thắt mạch vành khi phẫu thuật, cẩn thận trong khi sử dụng.
- Estrogens: các loại estrogen gây giữ nước có thể làm tăng huyết áp, do vậy khi dùng đồng thời phải theo dõi cẩn thận để đảm bảo kết quả hạ huyết áp đạt được như mong muốn.
- Không nên sử dụng cùng lúc Amlodipine và các thuốc ức chế kênh Calci dẫn xuất 1,4-dihydropyridine khác (như Nifedipine) với nước bưởi vì có thể dẫn đến sự gia tăng quan trọng trên lâm sàng về các tác dụng huyết động học.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Cardilopin 5
- Telmisartan 40mg tv
- Đan sâm - tam thất traphaco
- Pyzacar 25mg pymepharco 2x15
- Prolol savi 5,0
- Savi dopril plus
- Viên hộ tâm - phòng ngừa và điều trị cơn đau thắt ngực
- Tilhasan 60 mg
- Glocor 5
- Plendil plus
- Vastarel mr
- Vastarel 20mg
- Vastarel mr 35mg
- Cardicor 5
- Natrixam 1.5mg/5mg les 30v
- Enalapril stada 5mg
- Captopril 25
- Enalapril stada 10mg
- Captopril 25
- Cozaar xq 5mg/50mg
- Carvestad 6.25 stada 3x10
- Domepa 250mg
- Cozaar xq 5mg/100mg
- Savi irbesartan 150
- Nifedipin 20 hasan
- Cozaar 100
- Savi valsartan 80mg 3x10
- Coversyl plus 5/1,25
- Coversyl 5mg
- Coversyl 10mg
- Eftifarene 20mg
- Coveram 5mg/5mg
- Coveram 5mg/10mg
- Coveram 10mg/5mg
- Coveram 10/10
- Lostad t50 50mg 3x10
- Bisoprolol 2.5mg stada 3x10
- Ednyt 5
- Cortonyl 25ml
- Stadovas 5mg cap 3x10
- Corneil 5
- Cordarone 200
- Imidu 60
- Irbesartan 150
- Concor 5mg
- Concor cor 2,5mg
- Tolura tablets krka 40mg 4x7
- Peruzi 6.25
- Peruzi 12.5
- Tanatril 5mg
- Imdur 60mg
- Tanatril 10mg
- Imdur 30
- Aprovel 300mg
- Nebivolol 5
- Lostad hct 50/12,5
- Aprovel (irbersartan 150mg)
- Nebilet 5
- Casoran traphaco 5x20
- Kavasdin 5
- Nifedipin t20 retard 10x10 hàng đức
- Dorover plus 4/1,25 domesco
- Dorover 4mg domesco
- Nifehexal 30 la 3x10 sandoz
- Codiovan 80/12,5
- Codiovan 160/25
- Lordivas 5
- Dorocardyl 40
- Hypertel 40
- Losar-denk 50 2x14
- Hyperium 1
- Vashasan mr 35mg 3x30
- Dopegyt 250
- Lodimax 5
- Lodimax 10
- Bisoloc plus 5/6.25
- Trimetazidine stada® 35 mg mr
- Bisoloc plus 2.5/6.25
- Trimetazidin stada® 20 mg
- Bisoloc 2.5mg
- Amlor 5 pfizer
- Amlor 5
- Stamlo-5mg
- Amlong a 5
- Biresort 10
- Pyzacar 50
- Amlodipin 5 dmc
- Apitim 5mg 3x10 viên
- Lisinopril 10
- Zestril 5mg
- Zestril 20mg
- Triatec
- Hộ tâm đơn 45v danapha
- Zestril 10mg
- Zestoretic 20
- Diovan 80mg
- Diovan 160mg
- Diltiazem 60
- Dilatrend 6.25mg
- Dilatrend 25mg
- Natrixam 1.5mg/10mg les 6x5
- Dilatrend 12,5mg
- Bihasal 5
- Herbesser 60
- Herbesser 30
- Herbesser r 100
- Zanedip 10
- Bi preterax 5.25
- Agidopa agimexpharm 2x10
- Betaloc zok 50
- Exforgehct 10/160
- Betaloc zok 25
- Hc - pms irbesartan 75mg pharmascience 100v
- Betaloc 50
- Micardis plus 40/12.5
- Hasanlor 5mg
- Micardis 40mg
- Mibetel plus 40mg
- Mibetel 40
- Twynsta 80mg/5mg 14x7
- Felodipin 5
- Tilhazem 60
- Tildiem
- Meyerdipin 5
- Lercastad 10
- Digoxine qualy 1x30 f.t pharma
- Losar denk 100 denk pharma 2x14
- Meyerlapril 10mg meyer - bpc 10x10
- Telmisartan 40 stada 3x10
- Cozaar 50mg 2x14
- Twynsta 40mg/5mg 14x7
- Exforge hct 5mg/160mg/12,5mg
- Exforge 5mg/80mg
- Exforge 10/160
- Procoralan 7.5
- Procoralan 5mg
- Coaprovel 150/12,5
- Preterax
- Coaprovel 300/12,5
- Agicardi 5mg
- Lacipil 4
- Lacipil 2
- Tenormin 50mg
- Adalat la 60mg
- Hyzaar 50/12.5 2x14
- Tenocar 50mg
- Adalat la 30mg
- Cancetil 8
- Adalat 10
- Thiên sứ hộ tâm đan - hỗ trợ giảm cholesterol máu
- Telma 40
- Telma 20
- Viên uống an thần bổ tâm - f
- Bihasal 2.5mg hasan 5x10
- Savi losartan 50
- Euvaltan plus
- Normodipine 5
- Glocor 2,5
- Plendil 5
- Cancetil 16mg shinpoong 3x10
- Nimotop bayer 3x10
- Czartan 50mg
- Egilok 25mg egis 60v
- Losartan boston
- A.t.p 20mg 100 viên
- Vasotrate 30 od
- Nitrostad 2.5
- Nitralmyl
- Nisten
- Nicomen 5mg
- Uperio novartis 200mg 4x7
- Valsar h 80
- Sagason 75 celogen 3x10
- Candelong 8
- Efrobis 5
- Candelong 4
- Sartanpo 50
- Atasart-h
- Atasart tablets 8mg
- Atasart tablets 16mg
- Corytony 50
- Valsarfast 80
- Osarstad 80 hàng đức 3x10
- Bisostad 5 hàng đức 3x10
- Corneil 2,5
- Savi ivabradine 5 5x10
- Rotalzon 50
- Ismn 60
- Lowlip 40
- Combizar 62,5
- Sunirovel 150
- Bustidin 20
- Suncardivas 6,25
- Suncardivas 12,5
- Nebivox 5
- Triplixam 10mg/2.5mg/5mg servier 30v
- Nebicard 5mg
- Nebicard 2.5mg
- Stanolol 50mg 10x10
- Idatril 10
- Irbezyd h 300/25 cadila 3x10
- Actelsar 40mg
- Angioten
- Resilo 50
- Bonsartine 25
- Resilo 25
- Amtim 5
- Trisova tablet
- Bisoprolol fumarate 2.5mg
- Splozarsin plus 50 3x10
- Savi valsartan 160 - 3x10
- Nodon 5mg 3x10
- Amlopress 5
- Telzartan 40
- Lisonorm 5
- Amiodarone 200
- Getvilol 5
- Senoxyd q10 - phòng ngừa và hỗ trợ điều trị tim mạch
- Herbesser r200
- Amdirel 5mg
- Amcardia 5mg
- Losartan plus hct 50/12.5 savi 3x10
- Zhekof
- Lifezar 50
- Cilzec 40
- Prolol savi 2,5
- Micadis 80
- Felodil 5
- Ticonet
- Ksart 50mg kusum 2x14
- Lostad t25 25mg hàng đức 3x10
- Lopo plus 62,5
- Dipsope 5mg
- Cordaflex 20mg 6x10 egis
- Metazydyna 20
- Metapron 20
- Nisten f
- Benzatique 5mg meyer 3x10
- Adalat la 20mg
- Sectral 200mg
- Cavired
- Telvasil 80
- Telvasil 40
- Misenbo 3x10 hasan