Urxyl 300
Thương hiệu: | Davi |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00007724 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Urxyl 300’ Là gì?
Urxyl thành phần chính Acid Ursodeoxycholic, có tác dụng Hỗ trợ điều trị sỏi mật cholesterol, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, điều trị chứng khó tiêu, chán ăn do rối loạn đường mật...
Thành phần của ‘Urxyl 300’
- Dược chất chính: Acid Ursodeoxycholic 300mg
- Loại thuốc: Thuốc gan mật
- Dạng thuốc, hàm lượng : Viên nén dài bao phim, 300 mg
Công dụng của ‘Urxyl 300’
Thuốc Urxyl được chỉ định điều trị cho các trường hợp sau:
-
Hỗ trợ điều trị sỏi mật cholesterol, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật.
-
Chứng khó tiêu, chán ăn do rối loạn đường mật.
-
Cải thiện chức năng gan ở bệnh nhân viêm gan.
-
Hỗ trợ điều trị xơ hóa và ung thư gan/ mật do rượu.
-
Di chứng của phẫu thuật cắt bỏ ruột.
Liều dùng của ‘Urxyl 300’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
- Liều thường dùng cho người lớn: 1 viên x 2 lần/ ngày.
- Liều dùng có thể thay đổi tùy theo từng trường hợp cụ thể.
Làm gì khi dùng quá liều?
- Tác dụng phụ nghiêm trọng hầu như không xảy ra trong trường hợp quá liều.
- Tuy nhiên, nên theo dõi chức năng gan. Nếu cần, có thể đặt ống trao đổi ion để gắn kết acid mật trong ruột.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn bỏ lỡ một liều, hãy dùng ngay khi bạn nhận ra. Nếu gần đến thời gian dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã lỡ và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng thêm liều để bù lại liều đã lỡ. Nếu bạn thường xuyên bỏ lỡ liều thuốc, hãy xem xét việc đặt chuông báo hoặc nhờ người nhà nhắc nhở. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ để thảo luận việc thay đổi lịch dùng thuốc hoặc tạo lịch mới để bù cho những liều đã bỏ lỡ nếu bạn bỏ lỡ quá nhiều liều gần đây.
Tác dụng phụ của ‘Urxyl 300’
- Acid ursodeoxycholic được dung nạp tốt. Tác dụng không mong muốn có thể gặp như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, hiếm khi đau bụng, táo bón, ợ nóng và khó chịu ở vùng bụng.
- Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý của ‘Urxyl 300’
Thận trọng khi sử dụng
Cần thận trọng khi dùng thuốc ở người bị bệnh tụy tạng nặng, người bị loét dạ dày, người có sỏi ở cơ quan túi mật.
Thận trọng nếu thấy chóng mặt hoặc buồn ngủ, không lái xe, vận hành máy móc hoặc làm các công việc cần tỉnh táo.
Tương tác thuốc
Các loại thuốc có thể xảy ra tương tác:
- Sự trị liệu đồng thời của thuốc hạ đường huyết dạng uống (tolbutamid) với dược phẩm này nên được thận trọng bởi vì có thể làm tăng hiệu quả của thuốc hạ đường huyết.
- Một số thuốc như cholestyramin, than hoạt, colestipol và các thuốc kháng acid (ví dụ: nhôm hydroxyd) kết hợp acid mật in vitro. Do đó các thuốc này có tác dụng tương tự trong in vivo và có thể tương tác với việc hấp thu URXYL.
- Các thuốc làm tăng thải trừ cholesterol trong mật như hormon có tính oestrogen, các thuốc tránh thai giàu oestrogen và các thuốc hạ cholesterol máu như clofibrat: không nên dùng chung với URXYL.
- Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng hấp thu cyclosporin ở những bệnh nhân khi dùng đồng thời 2 loại thuốc này.
Tình trạng sức khỏe ảnh hưởng đến thuốc:
Những người bị những bệnh sau không nên dùng thuốc:
-
Người bị nghẽn túi mật hoàn toàn.
-
Người bị viêm gan nặng.
-
Phụ nữ mang thai và cho con bú.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Legalon capsule 70mg
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Diasolic 300mg
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Tatridat
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Aldermis 1000mg
- Silgran
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5