Theophylin 300Mg
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00007291 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Theophylin 300mg’ Là gì?
Thuốc Theophylin 300mg có thành phần là Theophylline có tác dụng điều trị hen phế quản khó thở kịch phát; hen phế quản khó thở liên tục; các dạng co thắt của bệnh phế quản-phổi tắc nghẽn mãn tính.
Thành phần của ‘Theophylin 300mg’
-
Dược chất chính: Theophylline
-
Loại thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài
Công dụng của ‘Theophylin 300mg’
Điều trị:
-
Hen phế quản khó thở kịch phát.
-
Hen phế quản khó thở liên tục.
-
Các dạng co thắt của bệnh phế quản-phổi tắc nghẽn mãn tính.
Liều dùng của ‘Theophylin 300mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
-
Người lớn 10 mg/kg/ngày, dùng 1 lần trước khi đi ngủ hoặc dùng 2 lần sáng, tối.
-
Trẻ > 3 tuổi 10 - 16 mg/kg/ngày, trung bình 13 mg/kg/ngày, chia thành 2 lần, sáng & tối.
-
Liều nên tăng dần từng nấc từ 50 - 100 mg, tối đa 20 mg/kg/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc trạm y tế gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Theophylin 300mg’
Buồn nôn, nôn, đau thượng vị. Nhức đầu, kích thích, mất ngủ, nhanh nhịp tim.
Lưu ý của ‘Theophylin 300mg’
Thận trọng khi sử dụng
-
Khi có suy tim, thiểu năng vành, béo phì, cường giáp, suy gan, tiền sử động kinh, loét dạ dày tá tràng.
-
Rất thận trọng khi dùng cho trẻ nhỏ.
-
Dùng thuốc cuối thai kỳ có khả năng làm tăng nhịp tim, tăng kích thích ở trẻ sơ sinh.
Tương tác thuốc
Cimetidine, phenobarbital, carbamazepine, phenytoin, rifampicin.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Singulair 5 2x14
- Singulair 10 2x14
- Singulair 4 2x14
- Givet 5
- Hiskast 4mg f.t 28 gói
- Bambec 10
- Seretide accuhaler 50/500mcg
- Baburol 10
- Seretide 25/50
- Seretide 25/250
- Seretide evohaler dc
- Smart air 10 1x10
- Smart - air 5mg
- Kipel 4mg
- Kipel 10
- Givet 10
- Montegol kids 4g glomed 10 gói
- Montemax 10
- Montiget 10mg
- Montiget 4mg 14 gói
- Montiget 4mg 2x7
- Monte h 4
- Montemax 5 1x14
- Astmodil 4mg polfarmex 28v
- Sinarest 10
- Mexams 5
- Mexams 10
- Theostat
- Theophylin-100mg
- Bambutor 10mg
- Theophylin 100mg tipharco 2x15
- Smart-air 4mg