Tatridat

Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00007190 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Tatridat’ Là gì?
Thuốc Tatridat được chỉ định trong điều trị xơ gan mật nguyên phát và làm tan sỏi mật giàu cholesteron, dự phòng sỏi mật ở những người giảm cân nhanh.
Thành phần của ‘Tatridat’
- Dược chất chính: Ursodeoxycholic.
- Loại thuốc: Gan mật.
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén 300 mg.
Công dụng của ‘Tatridat’
Tatridat được chỉ định trong điều trị xơ gan mật nguyên phát và làm tan sỏi mật giàu cholesteron.
Ngoài ra thuốc còn được dùng dự phòng sỏi mật ở những người giảm cân nhanh.
Liều dùng của ‘Tatridat’
Cách dùng
Dùng thuốc sau khi ăn no. Nếu sử dụng thuốc trước khi ngủ thì nên ăn nhẹ trước hoặc sau khi uống để tránh tác động xấu tới đường tiêu hóa.
Liều lượng
- Liều trong điều trị tan sỏi mật giàu cholesterol:
Người lớn: uống 6 - 12 mg/kg/ngày, uống 1 liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ hoặc chia làm 2 - 3 lần, nên tiếp tục uống thuốc 3 -4 tháng sau khi tan sỏi. Liều có thể được chia không đều nhau, liều lớn hơn uống vào buổi tối trước khi đi ngủ để chống lại nồng độ cholesterol tăng cao lúc sáng sớm. Liều tối đa: 15mg/kg/ngày.
- Liều trong điều trị xơ gan nguyên phát:
Người lớn: uống 10 - 15mg/kg/ngày, chia làm 2 - 4 lần
- Liều trong dự phòng sỏi mật ở những người giảm cân nhanh:
Người lớn 300mg/lần, ngày 2 lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu bệnh nhân gặp phải tình trạng tiêu chảy, người bệnh nên thông báo ngay với bác sĩ vì rất có thể đây là triệu chứng của việc dùng thuốc quá liều. Ngoài ra nếu người bệnh gặp phải những triệu chứng nguy hiểm như khó thở, hôn mê cần đưa người bệnh tới những cơ sở y tế gần nhất để theo dõi và có phương án xử lý kịp thời.
Làm gì khi quên 1 liều?
Trong trường hợp người dùng quên sử dụng thuốc, cần sử dụng thuốc càng sớm càng tốt. Người bệnh cũng có thể liên hệ với bác sĩ điều trị để xin tư vấn và có lời khuyên chính xác nhất có thể.
Tác dụng phụ của ‘Tatridat’
Trong thời gian sử dụng Tatridat, người bệnh rất có thể gặp một số triệu chứng như sốt, đau nhức cơ thể, đau lưng, loét dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, đau đầu, rụng tóc. Nhưng những triệu chứng trên rất hiếm gặp và sẽ chắm dứt sau khi giảm liều hoặc dừng thuốc. nếu cảm thấy lo lắng về những triệu chứng trên, người bệnh có thể liên hệ với bác sĩ để tìm ra phương án chức trị phù hợp.
Lưu ý của ‘Tatridat’
Thận trọng khi sử dụng
Những bệnh nhân dị ứng hoặc quá nhạy cảm với thành phần của thuốc cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Để kiểm tra tác dụng của Acid ursodeoxycholic, bác sĩ có thể yêu cầu người bệnh quay lại bệnh viện để đánh giá kích thước sỏi 6 tháng/lần. Đồng thời chức năng gan cũng được theo dõi nhằm hạn chế ảnh hưởng của thuốc.
Người bệnh cần tuân thủ theo liều lượng và thời gian sử dụng theo chỉ định của bác sĩ vì điều này quyết định tới tác dụng hòa tan sỏi.
Trong quá trình sử dụng thuốc thì không nên điều khiển phương tiện hoặc vận hành máy móc, vì có một số tác dụng phụ như đau đầu, chóng mặt sẽ gây nguy hiểm cho chính bản thân người bệnh và những người xung quanh.
Đối với phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
Nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin về thuốc vui lòng liên hệ với bác sĩ điều trị để bổ sung thông tin cần thiết.
Tương tác thuốc
Nếu người bệnh đang dùng Cholestyramine, Colestipol (thuốc giảm mỡ máu) hoặc thuốc kháng acid có chứa nhôm hydroxide, smectite (nhôm oxit) thì cần phải chú ý uống Ursodeoxycholic cách ít nhất từ 1 - 2h để đảm bảo hấp thu, tránh tương tác thuốc có thể xảy ra.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Ketosteril 67mg
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursodiol c 250mg
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Eprex prefill 2000iu
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Argistad 1g stella 20 ống x 5ml
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Mircera 50mcg/ 0,3 ml inj
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Cuellar 150mg 6x10 davi pharm
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Diasolic 300mg
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Fortec 5x10 dp ica
- Nanokine 4000iu/0.5ml
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Silyhepatis
- Aldermis 1000mg
- Silgran
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5