Tadaritin
Thuốc ‘Tadaritin’ Là gì?
Desloratadine được sử dụng để làm giảm triệu chứng của dị ứng theo mùa (sốt cỏ khô) và các phản ứng dị ứng khác, bao gồm hắt hơi; sổ mũi; và màu đỏ, ngứa, chảy nước mắt. Nó cũng được sử dụng để điều trị phát ban.
Thành phần của ‘Tadaritin’
-
Dược chất chính: Desloratadine
-
Loại thuốc: Thuốc kháng histamine
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim 5mg
Công dụng của ‘Tadaritin’
Desloratadine được sử dụng để làm giảm triệu chứng của dị ứng theo mùa (sốt cỏ khô) và các phản ứng dị ứng khác, bao gồm hắt hơi; sổ mũi; và màu đỏ, ngứa, chảy nước mắt. Nó cũng được sử dụng để điều trị phát ban.
Liều dùng của ‘Tadaritin’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
Liều dùng cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên là 5 mg hàng ngày.
Đối với trẻ em 6-11 tuổi dùng liều là 2,5 mg mỗi ngày một lần.
Trẻ em từ 12 tháng đến 5 tuổi nên được điều trị với 1,25 mg xi-rô một lần mỗi ngày và trẻ em 6-11 tháng tuổi được điều trị bằng 1 mg sirô mỗi ngày một lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu nạn nhân hôn mê hoặc không thở được, cần gọi cấp cứu ngay lập tức.
Làm gì khi quên 1 liều?
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, khi bỏ quên liều mà đã gần tới thời gian uống liều tiếp theo bạn có thể bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc của bạn. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều bỏ lỡ.
Tác dụng phụ của ‘Tadaritin’
Các tác dụng phụ có thể xảy ra: đau đầu; đau dạ dày; hoa mắt; viêm họng; khô miệng; đau cơ; cực kỳ mệt mỏi; kinh nguyệt đau đớn
Nếu bạn bí khó thở khi dùng thuốc, hãy gọi bác sĩ ngay lập tức.
Lưu ý của ‘Tadaritin’
Thận trọng khi sử dụng
-
Phụ nữ có thai: Desloratadine chưa được nghiên cứu đầy đủ về khả năng tác động ở phụ nữ mang thai.
-
Đối với bà mẹ cho con bú: Desloratadine được bài tiết vào sữa mẹ và do đó nên được sử dụng thận trọng ở phụ nữ đang cho con bú.
-
Chống chỉ định với các bệnh nhân quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc
Ketoconazole (Nizoral, Extina, Xolegel, Kuric), erythromycin, azithromycin (Zithromax), fluoxetine (Prozac) và cimetidine (Tagamet) làm tăng nồng độ trong máu của desloratadine bằng cách giảm thải trừ của desloratadine bởi enzym gan.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Fefasdin 60 khapharco 10x10
- Telfast 60mg
- Bestrip 50mg 3x10
- Telfast 180mg
- Jocet 10
- Cebastin 20
- Audocals 5mg
- Clarityne 60ml
- Cedetamin 2mg 2x15
- Rinofil syrup 2,5mg/5ml
- Rupafin 10mg
- Clorpheniramin 4mg vidiphar
- Telfor 180 2x10
- Neocilor syrup 50ml incepta
- Cebastin 10
- Zyrtec 1mg/ml 60ml
- Zyrtec 10mg
- Nautamine
- Nadifex 180 usp 1x10 hv pharma
- Stugeron 25mg
- Bostanex 60ml boston pharma
- Lorastad 10mg
- Bostanex 5mg boston pharma
- Lorastad d
- Stadeltine
- Clarityne-10mg
- Neo-allerfar 25mg 10x10 pharmedic
- Dimenhydrinat 50mg
- Cinnarizin 25mg
- Xonatrix-120 3x10 davi pharm
- Fexostad 60
- Fexofenadine 60mg
- Xyzal 5mg
- Xonatrix forte
- Xonatrix 60
- Cetirizine stada® 10 mg
- Fexofenadin 120
- Deslora 5mg
- Bilaxten 20mg
- Allergex 8mg
- Allerfar 4mg
- Aleradin 5mg
- Theralene 5
- Telfast kids sanofi 30mg 1x10
- Hasalfast 10x10 60mg-hasan
- Aerius 0.5mg/ml
- Aerius 5mg
- Loratadin 10mg 10v traphaco
- Sedno 5
- Mekopora 2mg
- Vezyx 5mg davi 2x14
- Loxcip 180
- Fexofenadine 180 usp 1x10
- Gefbin 10mg
- Rizine
- Vaco pola 2
- Vaco pola 6
- Atarax 25mg ucb
- Clorpheniramin 4mg f.t 1000v
- Phenergan 90ml
- Syrup 1- al
- Telfor 120mg dhg 2x10
- Peritol 4mg
- A.t desloratadin 30 ống x 5ml
- Glotadol cold glomed 10x10
- Zolastyn
- Allerba-10
- Lorastad sp hàng đức 60ml
- Zentobastin
- Cetirizin 10mg vidipha 100v
- Cezil
- Cetirizine 10mg
- Seasonix oral solution incepta 60ml
- Destacure 2.5mg/5ml
- Desratel 5mg
- Allerstat 180mg
- Allerphast mebiphar 60mg
- Inflex 180mg 3x10
- Necerin 5mg
- Fedmen 180mg
- Promethazin 90ml
- Delopedil siro
- Alasetin 1