T3 Mycin
Tên thuốc gốc: | Clindamycin |
Thương hiệu: | Hoe Pharmaceuticals |
Xuất xứ thương hiệu: | Malaysia |
Quy cách: | Tuýp 25g |
Mã sản phẩm: | 00007130 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘T3 MYCIN’ Là gì?
Điều trị mụn trứng cá thông thường, đặc biệt các trường hợp mụn trứng cá có mủ hoặc kèm viêm.
Thành phần của ‘T3 MYCIN’
-
Dược chất chính: Clindamycin
-
Loại thuốc: Thuốc da liễu
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Kem bôi ngoài da tuýp 25g
Công dụng của ‘T3 MYCIN’
Thuốc được chỉ định trong trường hợp: Điều trị mụn trứng cá thông thường, đặc biệt các trường hợp mụn trứng cá có mủ hoặc kèm viêm.
Liều dùng của ‘T3 MYCIN’
Cách dùng
Thoa một lớp thuốc mỏng lên vùng da bị bệnh
Liều dùng
Ngày bôi 2 lần hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu dùng quá liều, thông báo ngay cho thầy thuốc hoặc đến cơ sở y tế gần nhất khi thấy các biểu hiện bất thường như dị ứng, mẩn ngứa...
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ của ‘T3 MYCIN’
Viêm da tiếp xúc, khô da, rối loạn tiêu hoá & viêm nang lông.
Lưu ý của ‘T3 MYCIN’
Thận trọng khi sử dụng
-
Thuốc gây bỏng & xót ở mắt, không được bôi vào mắt.
-
Cá nhân hay bị dị ứng.
-
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc
Không dùng chung với các thuốc bôi ngoài da khác.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Clindamycin eg 300mg pymepharco 3x10
- Vertucid gel yash 15g
- Pyclin 150mg
- Pyclin 300mg
- Maxxacne c 15g ampharco
- Ponysta 200mg 2x5
- Dalacin c 300mg
- Acnequidt 20ml
- Azaroin 15g
- Dalacin c 300mg/2ml
- Clindastad 150
- Clindamycin 150mg
- Ciacca 10g davi pharm
- T3 mycin
- Dalacin c inj 600mg 4ml
- Nakai 300mg
- Dalcin t 30ml
- Clindamycin 150mg
- Candisafe 200mg 1x7
- Ysp tidact-150mg
- Zurer-300
- Áp xe ổ bụng
- Mụn trứng cá
- Vết cắn động vật
- Bệnh than
- Bệnh lê dạng trùng trên chó mèo
- Nhiễm khuẩn
- Nhiễm khuẩn âm đạo
- Nhiễm trùng máu
- Viêm đại tràng
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng (CAP)
- Viêm mủ màng phổi
- Viêm nội mạc tử cung
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
- Nhiễm trùng ổ bụng
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới (LRTI)
- Áp xe phổi
- Nhiễm trùng tụ cầu khuẩn
- Viêm tủy xương
- Viêm tai giữa (OM)
- Viêm mô tế bào vùng chậu
- Viêm phúc mạc
- Nhiễm ký sinh trùng sốt rét / Nhiễm Plasmodium
- Bệnh Phế cầu khuẩn
- Viêm phổi
- Viêm phổi
- Nhiễm trùng đường hô hấp (RTI)
- Nhiễm trùng da và cấu trúc da / Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
- Viêm họng do Streptococcus
- Viêm não do Toxoplasma gondii
- Áp xe buồng trứng
- Viêm mũi họng do vi khuẩn