Synneupep
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2017/10/00007117-synneupep-230mg-3x10-5491-0ee9_large.jpg)
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00007117 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Synneupep’ Là gì?
Simethicone được sử dụng để điều trị các triệu chứng đầy hơi, đầy bụng. Nó cũng có thể được dùng để điều trị các bệnh khác.
Thành phần của ‘Synneupep’
-
Dược chất chính: Alpha amylase; Papain; Simethicone
-
Loại thuốc: Thuốc làm giảm đầy hơi
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang chứa Alpha amylase 100mg, Papain 100mg và Simethicone 30mg
Công dụng của ‘Synneupep’
Simethicone được sử dụng để điều trị các triệu chứng đầy hơi, đầy bụng. Nó cũng có thể được dùng để điều trị các bệnh khác.
Liều dùng của ‘Synneupep’
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Simethicone được bào chế dưới dạng viên nén, viên nang, thuốc lỏng và được dùng bằng đường uống với liều lượng 4 lần/ ngày. Không dùng nhiều hơn 6 viên nén hay 8 simethicone viên nang mỗi ngày, trừ khi có sự chỉ định của bác sĩ. Thuốc dạng lỏng có thể được trộn với 30 ml nước lạnh hoặc sữa bột khi dùng cho trẻ sơ sinh.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ của ‘Synneupep’
Khi dùng theo chỉ dẫn, simethicone thường không có tác dụng phụ.
Lưu ý của ‘Synneupep’
Thận trọng khi sử dụng
-
Để đảm bảo việc dùng thuốc là an toàn cho bạn, cho bác sĩ của bạn biết nếu bạn đang ở trong những trường hợp sau: bạn đang mang thai, dự định có thai, hoặc đang cho con bú, bạn đang dùng bất cứ loại thuốc nào, bạn bị dị ứng với thuốc, thực phẩm, hoặc các chất khác.
-
Không được sử dụng simethicone nếu bạn bị dị ứng với bất kỳ thành phần trong simethicone.
Tương tác thuốc
Một số thuốc có thể tương tác với simethicone, hỏi bác sĩ của bạn để biết thêm thông tin.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Creon 25000 20capsules
- No spa forte 80mg
- No-spa 40mg
- Shinpoong tiram 100mg
- Normagut 250mg
- Primperan 10mg sanofi 2x20
- Men vi sinh sống dạng khô merika fort 20 gói
- Micezym 100
- Duspatalin 200mg
- Dotium 10mg
- Mutecium-m 30ml 0.1% mekophar
- Natri bicarbonat 500mg
- Subtyl mekophar
- Subtyl mekophar
- Air-x 120 r.x manufacturing 10x10
- Trimebutine 100 tv pharm
- Trà gừng traphaco - bổ huyết, bổ can thận
- Tributel
- Đại tràng nhất nhất 2x10
- Bioflora 200mg
- Bioflora 100mg
- Motilium-m 10mg
- Motilium siro 60ml
- Motilium siro 30ml
- Merika probiotics 20 gói
- Spasmomen 40mg
- Enterogermina 5ml sanofi 20 ống
- Spasmaverine
- Zentomyces mebiphar 30 gói x 1g
- Thuốc cốm xitrina
- Domperidon 20ml pharmedic
- Sitar 10 gói
- Tradin extra - hỗ trợ điều trị viêm đại tràng
- Lbio 1g
- Probio 1g
- Meteospasmyl 300mg
- Air-x 15ml
- Air-x hương vị cam
- Air-x hương bạc hà
- Lacteol 340mg
- Debridat 100mg 2x15
- Espumisan 30ml
- Espumisan 40mg
- Aibezym hasan 30 gói x 2g
- Acapella-s 30mg
- Xymex-mps 10x10v
- Mebsyn 135mg
- Zysmas 100
- Vincomid vinphaco 2 vỉ x 5 ống x 2ml
- Talroma
- Enterobella 25 gói x 1g-mekophar
- Gesmix 50mg
- Sudopam
- Colicare drops
- Biosubtyl plus
- Sunmesacol
- Glomotim 55mg glomed 12 gói
- Bacivit-h
- Sorbitol 5g dhg 20 gói
- Pantyrase 175mg
- Trimebutine 200
- Biosubtyl dl 1g
- Zentozin
- Pancrenic 166,67mg
- Torolium mt-10mg
- Enterpass
- Cimeverin
- Biviantac kháng acid bvp 20 gói x 10ml
- Yspbiotase
- Alversime 300mg
- Tirokoon
- Shimen granules 10gói x 1g hanbul pharm
- Carbomango lọ 100v
- Arthur 200mg 10x10
- Decolic 100mg 20 gói
- Banitase
- Hasanbin 200 3x10 hasan
- Azintal forte