Solu-Medrol 40Mg
Tên thuốc gốc: | Methylprednisolone |
Quy cách: | Hộp |
Mã sản phẩm: | 00006806 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Solu-Medrol 40mg’ Là gì?
Thuốc Solu-Medrol 40Mg có thành phần là Methylprednisolon có tác dụng điều trị bất thường chức năng vỏ thượng thận; rối loạn dị ứng; bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh; tăng canxi máu do khối u; viêm khớp, thấp khớp, viêm gân; chấn thương thần kinh; viêm màng ngoài tim.
Thành phần của ‘Solu-Medrol 40mg’
-
Dược chất chính: Methylprednisolon 40 mg
-
Loại thuốc: Hooc-mon, Nội tiết tố
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Bột đông khô pha tiêm - Hộp 1 lọ 40 mg
Công dụng của ‘Solu-Medrol 40mg’
Điều trị:
-
Bất thường chức năng vỏ thượng thận.
-
Rối loạn dị ứng.
-
Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
-
Tăng canxi máu do khối u.
-
Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân.
-
Chấn thương thần kinh.
-
Viêm màng ngoài tim.
Liều dùng của ‘Solu-Medrol 40mg’
Cách dùng
Thuốc tiêm.
Liều dùng
Tiêm tại chỗ:
-
Viêm khớp, thấp khớp điều trị 1 - 5 tuần: 4 - 80 mg, tuỳ theo khớp.
-
Viêm gân 4 - 40 mg.
-
Bệnh da 20 - 60 mg.
Tiêm IM:
-
Tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần.
-
Thấp khớp 40 - 120 mg/tuần.
-
Bệnh da tiêm IM 40 - 120 mg/1 - 4 tuần.
-
Hen 80 - 120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng).
-
Ðợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, sau đó 64 mg/ngày x 1 tháng.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Solu-Medrol 40mg’
Suy vỏ thượng thận.
Lưu ý của ‘Solu-Medrol 40mg’
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
-
Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú.
-
Tránh dùng cho bệnh nhân nhiễm herpes ở mắt.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Tanametrol 16mg thành nam 3x10
- Cadipredson 4mg usp 5x10
- Solu-medrol 500mg
- Medlon 16mg dhg 3x10
- Methylprednisolon 4mg kh 10x10
- Menison 16mg
- Medexa 16mg
- Medexa 4mg
- Depo medrol
- Soli-medon 40 bidiphar
- Medrol 4mg
- Thylmedi 16mg mediplantex 3x10
- Menison 4mg
- Methylprednisolon 16mg khapharco 10x10
- Medrol 16mg
- Solu-medrol 125mg
- Metsocort 4mg 3x10 roussel
- Kidsolon 4mg usa 5x10
- Domenol 16mg domesco 3x10
- Austrapharmmesone 16 mebiphar 3x10
- Stadsone 16mg stada 3x10
- Metpredni 16mg an thiên 10x10
- Soli medon 4mg bidiphar 3x10
- Bệnh Rosacea / Chứng đỏ mặt
- Bệnh Gout cấp
- Suy tuyến thượng thận
- Suy vỏ thượng thận
- Viêm cột sống dính khớp (AS)
- Viêm Segment trước
- Bệnh bụi phổi
- Hen phế quản
- Viêm da cơ địa (AD)
- Ngộ độc Beryllium
- Viêm da bọng nước / Viêm da ecpet / Mụn rộp (ecpet)
- Viêm bao hoạt dịch
- Viêm màng đệm
- Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh
- Thiếu máu bất sản bẩm sinh
- Viêm kết mạc, dị ứng theo mùa
- Viêm giác mạc
- Hội chứng Cushing
- Viêm da
- Dị ứng thuốc
- Viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay / Viêm mỏm lồi cầu
- Bệnh giảm hồng cầu
- Tăng calci huyết
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát (ITP)
- Phản ứng viêm
- Viêm màng bồ đào
- Viêm mống mắt
- Bệnh bạch cầu cấp tính
- Hội chứng Loeffler
- U lympho ác tính
- Thể cổ điển của CTCL gọi là Mycosis fungoides (MF)
- Nhãn viêm đồng cảm
- Viêm dây thần kinh thị giác
- Bệnh bọng nước
- Viêm mũi dị ứng lâu năm
- Viêm xương khớp sau chấn thương
- Viêm ruột Crohn / Viêm ruột từng vùng
- Viêm khớp dạng thấp / Thấp khớp
- Viêm khớp dạng thấp
- Bệnh u hạt
- Viêm mũi dị ứng theo mùa (SAR)
- Giảm tiểu cầu thứ phát
- Bệnh huyết thanh
- Viêm da tiết bã nhờn
- Hội chứng Stevens-Johnson
- Viêm màng hoạt dịch
- Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
- Bệnh giun xoắn
- Nhiễm trùng lao
- Lao màng não
- Viêm loét đại tràng (UC)
- Viêm màng bồ đào
- Thiếu máu tán huyết miễn dịch
- Viêm bao gân không xác định cấp tính
- Viêm khớp dạng thấp cấp tính
- Viêm màng bồ đào
- Viêm da tróc vẩy
- Viêm tuyến giáp không mưng mủ
- Bệnh vẩy nến nặng
- Bệnh zona thần kinh ở mắt