Siro Ho Astex - Giảm Ho Hiệu Quả
Thương hiệu: | OPC |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Chai 90ml |
Mã sản phẩm: | 00003786 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Siro Ho astex - Giảm ho hiệu quả’ Là gì?
Siro Ho Astex được dùng để trị ho, giảm ho trong viêm họng, viêm phế quản, viêm khí quản … (viêm đường hô hấp).
Thành phần của ‘Siro Ho astex - Giảm ho hiệu quả’
-
Dược chất chính: Húng chanh (Folium plectranthi) 45,00 g; Núc nác (Cortex Oroxylum indicum) 11,25 g; Cineol (Cineolum) 0,08 g
-
Loại thuốc: Siro giảm ho
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Siro chai 90ml siro uống
Công dụng của ‘Siro Ho astex - Giảm ho hiệu quả’
- Trị ho.
- Giảm ho trong viêm họng, viêm phế quản, viêm khí quản … (Viêm đường hô hấp).
Liều dùng của ‘Siro Ho astex - Giảm ho hiệu quả’
Cách dùng
Dùng uống.
Liều dùng
-
Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi: Mỗi lần uống 2 – 5ml, ngày uống 3 lần.
-
Trẻ em từ 2 đến dưới 6 tuổi: Mỗi lần uống 5-10ml, ngày uống 3 lần.
-
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Mỗi lần uống 15ml, ngày uống 3 lần.
Quá liều & xử trí
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về dùng thuốc quá liều.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy sử dụng thuốc lại càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu đã gần đến thời gian dùng liều kế tiếp, nên bỏ qua liều đã quên. Chú ý không nên dùng gấp đôi liều dùng đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Siro Ho astex - Giảm ho hiệu quả’
- Rối loạn tiêu hóa, phản ứng quá mẫn, giấc mộng bất thường, ảo giác, buồn ngủ, kích động, gây gổ, hiếu động, mất ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, tăng AST và ALT.
- Rất hiếm: cơn co giật.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý của ‘Siro Ho astex - Giảm ho hiệu quả’
Thận trọng khi sử dụng
- Không dùng cho người đái tháo đường.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc
Cho đến nay, chưa có thông tin báo cáo về tương tác thuốc.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Travicol flu tv 10x10
- Ambroxol danapha 60ml
- Acetylcysteine 200mg
- Thuốc ho ph 100ml - bổ phổi tiêu đờm
- Thuốc ho opc người lớn
- Acetylcystein 200mg 10x10 2/9 nadyphar
- Acemuc 200mg
- Acemuc 200mg 30 gói
- Eprazinone 50mg
- Acemuc 100mg
- Acehasan 200
- Acehasan 100
- Siro atussin 60ml
- Atussin 30ml
- Atussin viên
- Acetylcystein 200mg imexpharm 30 gói x 2g
- Cảm xuyên hương 10x10 yên bái (người lớn)
- Thuốc ho nam dược 100ml - trị ho long đờm
- Rocamux
- Bromhexin 8
- Bromhexin 4mg f.t pharma
- Pectol
- Medibro tab 30
- Bisolvon 8mg
- Bisolvon 4mg/5ml
- Ameflu ban ngày 60ml
- Mucosolvan 30
- Exomuc 200mg
- Thuốc ho methorphan
- Tragutan 100mg ftp 10x10
- Coje ho 75ml
- Ameflu expectorant 60ml
- Ameflu đa triệu chứng 60ml
- Bạch long thủy 90ml
- Molitoux 50
- Ambroco 60ml
- Acetylcystein 200mg vidipha 20x10
- Toplexil
- Bạch long - bổ phổi trừ ho
- Eldosin
- Kim long - hỗ trợ điều trị viêm mũi, viêm xoang
- Mitux e 100 dhg 24 gói
- Dexipharm 15
- Bổ phế nam hà kđ 125ml
- Thuốc ho opc trẻ em 90ml
- Thuốc ho bổ phế nam hà ngậm
- Prospan 100ml
- Tiffy 30ml
- Thuốc hen p/h
- Theralene 90ml
- Methorfar 15
- Fluidasa 100mg/5ml
- Decolgen 60ml
- Cidetuss 10x10 imexpharm
- Eugica fort
- Hexinvon 8
- Terpinzoat
- Eugica - viên uống điều trị ho, cảm cúm
- Terpin-codein mekophar
- Cảm xuyên hương yên bái
- Thuốc ho bảo thanh 125ml
- Pectol e 90ml
- Bố phế nam hà 125ml
- Meko coramin 1625
- Bilbroxol syrup 30mg/5ml bilim 150ml
- Medovent 30mg
- Coldflu forte 500mg pymepharco 25x4
- Topralsin
- Atersin an thiên 60ml
- Biviflu bvpharma chai 500v
- Fluidasa 200mg
- Bé ho mekophar 24 gói x 3g
- Amucap 30mg
- Thuốc ho bổ phế 80ml fito
- Atersin at 75ml - dung dịch uống
- Pulmorest santa 50ml
- Thuốc nước long đàm flemnil 60ml raptakos
- Olesom 100ml
- Mufphy 300
- At ambroxol 30mg an thiên 30 ống x 5ml
- Tragutan.f oval
- Ngân kiều giải độc f fito pharma 40v
- Mitux 200 dhg 24 gói
- Dexcon 10mg
- Leprozine 60mg
- Olesom s
- Eucalyptin 100
- Tragutan 60ml