Silyhepatis
Thuốc ‘Silyhepatis’ Là gì?
Silyhepatis với thành phần chính là L- Arginine HCL, có tác dụng điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase; điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu; điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu...
Thành phần của ‘Silyhepatis’
- Dược chất chính: L- Arginine HCL
- Loại thuốc: Gan mật
- Dạng thuốc, hàm lượng: Siro 1000mg/ 5ml
Công dụng của ‘Silyhepatis’
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.
Liều dùng của ‘Silyhepatis’
Cách dùng
Uống thuốc với một ít nước.
Liều dùng
- Các rối loạn ở gan, khó tiêu :
- Người lớn: 3 đến 6 g/ngày, tương ứng mỗi lần uống 1 đến 2 ống thuốc hoặc 1 đến 2 muỗng café, trước 3 bữa ăn chính (hoặc 1 muỗng canh vào buổi trưa và buổi tối);
- Trẻ em: mỗi lần 1 ống thuốc hoặc 1 muỗng café, 2 đến 3 lần/ngày.
- Tăng amoniac huyết bẩm sinh: 250 đến 500 mg/kg/ngày, tương ứng:
- Nhũ nhi: 1 đến 5 ống thuốc hoặc 1 đến 5 muỗng café/ngày, pha loãng với nước hoặc trong bình sữa;
- Trẻ em: 5 đến 10 ống thuốc hoặc 5 đến 10 muỗng café/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy nhanh chóng sử dụng lại thuốc càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu sát giờ với liều thuốc tiếp theo, người dùng có thể bỏ qua liều thuốc đã quên, và sử dụng thuốc theo đúng lịch trình ban đầu. Lưu ý rằng, trong lần sử dụng tiếp theo tuyệt đối không được sử dụng gấp đôi lượng thuốc, hãy tuân theo liều lượng trong chỉ định của bác sĩ.
Tác dụng phụ của ‘Silyhepatis’
- L-arginine có thể gây ra một số tác dụng phụ bao gồm:
- Buồn nôn, nôn mửa, chán ăn, đau bụng, đi đại tiện thường xuyên;
- Tăng lượng ure trong nước tiểu;
- Xuất huyết, tăng lượng đường và kali trong máu.
- Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ của bạn.
Lưu ý của ‘Silyhepatis’
Thận trọng khi sử dụng
- Sử dụng L-arginine với liều lượng cao có thể gây độc ở tế bào mô não. Những quy định cho L-arginine ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng L-arginine nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.
- Không nên sử dụng L-arginine với phụ nữ mang thai, đặc biệt là ở phụ nữ có nguy cơ sẩy thai cao. Truyền dịch L-arginine qua đường tĩnh mạch có thể dẫn đến sinh non, tiền sản giật và đã có trường hợp tử vong.
- Tránh sử dụng ở những người bị bệnh tim, bệnh gan, herpes, hen suyễn, hạ huyết áp và bệnh thận.
Tương tác thuốc
- Các thuốc có thể tương tác với L-arginine:
- Thuốc có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng arginine.
- L-arginine có thể làm giảm huyết áp. Bạn không nên dùng L-arginine cùng với thuốc hạ huyết áp vì chúng có thể làm cho huyết áp của bạn quá thấp.
- Bạn nên cẩn thận khi dùng L-arginine và các loại thuốc sau:
- Thuốc chữa bệnh tiểu đường;
- Thuốc tây và các loại thảo mộc chữa bệnh huyết áp cao;
- Các thuốc làm tăng lưu lượng máu đến tim;
- Thuốc tây và các loại thảo dược giúp ngăn đông máu;
- Viagra;
- Thuốc lợi tiểu.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Legalon capsule 70mg
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Diasolic 300mg
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Tatridat
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Aldermis 1000mg
- Silgran
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5