Silgran
Thuốc ‘Silgran’ Là gì?
Thuốc Silgran có thành phần là Cao Cardus marianus 100mg có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh sau: nhiễm độc gan, bảo vệ tế bào gan khi dùng các chất gây độc cho gan, viêm gan mãn tính, xơ gan.
Thành phần của ‘Silgran’
-
Dược chất chính: Cao Cardus marianus 100mg (tương đương Silymarin 70mg, Silybin 30mg)
-
Loại thuốc: Thuốc gan mật
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên bao đường, 100 mg
Công dụng của ‘Silgran’
Silgran được dùng để hỗ trợ điều trị các bệnh sau: nhiễm độc gan, bảo vệ tế bào gan khi dùng các chất gây độc cho gan, viêm gan mãn tính, xơ gan.
Liều dùng của ‘Silgran’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Liều thông thường ở người lớn là 1 - 2 viên x 3 lần/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
-
Triệu chứng: Thuốc không độc ngay cả khi dùng với liều cao. Khi quá liều có thể làm gia tăng các tác dụng không mong muốn và có thể gây nhuận tràng nhẹ.
-
Xử trí: Không cần điều trị đặc biệt, các triệu chứng trên nói chung sẽ hết trong vòng 24 đến 48 giờ khi ngưng dùng thuốc.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Silgran’
-
Hiếm khi xảy ra các trường hợp rối loạn tiêu hóa và ban da dị ứng.
-
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý của ‘Silgran’
Chống chỉ định
Không dùng thuốc ở những bệnh nhân sau:
-
Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
-
Bệnh nhân bị tắc đường mật.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi.
-
Người bị bệnh tiểu đường.
Thận trọng khi sử dụng
-
Phụ nữ có thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.
Ngưng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ hay dược sĩ khi xảy ra triệu chứng:
-
Đau dạ dày hoặc tiêu chảy.
-
Các biểu hiện dị ứng với thuốc.
Khi sử dụng thuốc:
-
Không nên dùng thuốc quá liều chỉ định.
-
Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bệnh nhân bị vàng da.
-
Nếu triệu chứng bệnh không được cải thiện sau thời gian dài sử dụng thuốc, hay sau 1 tháng, cần hỏi lại ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
-
Thai kỳ: Chưa có thông tin về việc sử dụng thuốc an toàn ở phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc
Không dùng chung với Levodopa.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Legalon capsule 70mg
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Diasolic 300mg
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Tatridat
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Aldermis 1000mg
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5