Samgrel 75
Tên thuốc gốc: | Clopidogrel |
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00006514 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Samgrel 75mg’ Là gì?
Samgrel 75 dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ & bệnh động mạch ngoại biên. Kiểm soát & dự phòng thứ phát, ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.
Thành phần của ‘Samgrel 75mg’
-
Dược chất chính: Clopidogrel Bisulfat 75mg
-
Loại thuốc: Thuốc tim mạch
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim, 75mg
Công dụng của ‘Samgrel 75mg’
Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ & bệnh động mạch ngoại biên. Kiểm soát & dự phòng thứ phát, ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.
Liều dùng của ‘Samgrel 75mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
75mg ngày 1 lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Samgrel 75mg’
Xuất huyết, đau bụng, rối loạn tiêu hoá, viêm dạ dày, táo bón, ngoại ban & các rối loạn da khác.
Lưu ý của ‘Samgrel 75mg’
Thận trọng khi sử dụng
Nguy cơ tăng chảy máu do chấn thương, phẫu thuật, hoặc các bệnh lý khác, suy gan. Nên ngưng trước phẫu thuật 7 ngày. Có thai & cho con bú.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Ðang có chảy máu bệnh lý như loét tiêu hoá hoặc xuất huyết nội sọ.
Tương tác thuốc
Aspirin, heparin, NSAID, phenytoin, tamoxifen, warfarin, torsemide, fluvastatin.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Clopidolut 75mg hasan 3x14
- Sagason 75 celogen 3x10
- Ediwel 75mg hà tây 10x10
- Dogrel savi
- Pidocar 75
- Plahasan 75
- Noklot 75
- Atidogrel 75mg at 10x10
- Dasarab 75mg 2x14 davipharm
- Caplor 75mg - 3x10
- Duoplavin 75/100
- Zyllt 75mg 4x7
- Afigrel 75mg
- Cadigrel 75
- Clopivir
- Clopisun 20 viên
- Clopikip
- Clopidogrel 75 mv
- Clopalvix 75
- Plavix 75
- Clopias usp 3x10
- Pinclos 75mg 3x10 incepta
- Clopistad 75mg 3x10 hàng đức
- Resbate 75
- Lodovax 75mg
- Cloplat 75mg
- Clopistad 75
- Clopimed
- Nugrel 75
- Clopigold 75mg 2x14
- Noclot 75
- Clotolet - aurochempharma
- Dioridin
- Troyplatt
- Doposacon 75mg 3x10
- Deplatt 75
- Sintiplex
- Thrombid
- Hội chứng mạch vành cấp tính (ACS) / Hội chứng vành cấp (ACS)
- Nhồi máu cơ tim cấp
- Bệnh tim mạch
- Xơ vữa động mạch