Saferon 10Ml
Thương hiệu: | Glenmark |
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Chai 10ml |
Mã sản phẩm: | 00010193 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Saferon 10Ml’ Là gì?
Saferon 10Ml dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt ở người lớn và dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tín, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa ở trẻ em.
Thành phần của ‘Saferon 10Ml’
- Dược chất chính: Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose)
- Loại thuốc: Thuốc bổ
- Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 1 chai 100ml, 50mg/5ml
Công dụng của ‘Saferon 10Ml’
-
Điều trị thiếu sắt tiềm tàng và thiếu máu thiếu sắt;
-
Dự phòng thiếu sắt và axit folic cho phụ nữ trước, trong và sau sau thai kì, giai đoạn cho con bú;
-
Dự phòng thiếu sắt ở trẻ em nhờ đảm bảo lượng sắt khuyến cáo hàng ngày.
Liều dùng của ‘Saferon 10Ml’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Bạn nên uống thuốc khi bụng đói, có thể dung cùng thức ăn để giảm kích ứng đường tiêu hóa.
Liều dùng
Nếu bạn bị thiếu sắt rõ rệt thì bạn dung thuốc trong 3 đến 5 tháng cho đến khi nồng độ Hb trở lại bình thường, sau đó bạn dùng thuốc thêm vài tuần với liều thiếu sắt tiềm ẩn.
Liều dùng cho người lớn:
Liều thông thường cho người lớn bị thiếu sắt rõ rệt:
-
Uống từ 10 đến 20 ml siro mỗi ngày;
-
Đối với phụ nữ có thai từ 20 đến 30 ml siro mỗi ngày.
Liều thông thường cho người lớn bị thiếu sắt tiềm ẩn:
-
Bạn uống 5 đến 10 ml siro mỗi ngày;
-
Đối với phụ nữ có thai, bạn uống 10 ml siro mỗi ngày.
Liều thông thường để dự phòng thiếu sắt và axit folic cho phụ nữ mang thai:
Bạn uống 5 đến 10ml siro mỗi ngày.
Liều dùng cho trẻ em:
Liều thông thường cho trẻ em bị thiếu sắt rõ rệt
-
Đối với trẻ từ 1 đến 12 tuổi, bạn cho trẻ uống 5 đến 10 ml siro mỗi ngày hay 20 đến 40 giọt mỗi ngày;
-
Đối với trẻ trên 12 tuổi, bạn cho trẻ uống 10 đến 20 ml siro mỗi ngày;
-
Đối với trẻ dưới 1 tuổi, bạn cho trẻ uống 2,5 đến 5 ml siro mỗi ngày hoặc 10 đến 20 giọt mỗi ngày;
-
Đối với trẻ sinh non, bạn cho trẻ uống 1 đến 2 giọt tương ứng với mỗi kg cân nặng mỗi ngày.
Liều thông thường cho trẻ bị thiếu sắt tiềm ẩn
-
Đối với trẻ trên 12 tuổi, bạn cho trẻ uống 1 viên thuốc mỗi ngày hoặc 5 đến 10 ml siro mỗi ngày;
-
Đối với trẻ từ 1 đến 12 tuổi, bạn cho trẻ uống 2,5 đến 5 ml siro mỗi ngày hoặc 10 đến 20 giọt mỗi ngày;
-
Đối với trẻ dưới 1 tuổi, bạn cho trẻ uống 6 đến 10 giọt mỗi ngày.
Liều thông thường cho trẻ em để dự phòng thiếu sắt
-
Đối với trẻ từ 1 đến 12 tuổi, bạn cho trẻ uống 4 đến 6 giọt mỗi ngày;
-
Đối với trẻ dưới 1 tuổi, bạn cho trẻ uống 2 đến 4 giọt mỗi ngày.
Tác dụng phụ của ‘Saferon 10Ml’
Thuốc Saferon® có thể gây một số tác dụng phụ bao gồm:
-
Buồn nôn, nôn
-
Tiêu chảy
-
Táo bón
Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Lưu ý của ‘Saferon 10Ml’
Thận trọng khi sử dụng
Trước khi dùng thuốc Saferon, bạn nên báo với bác sĩ hoặc dược sĩ nếu:
-
Bạn bị dị ứng với bất kì thành phần nào của thuốc;
-
Bạn đang gặp bất kì vấn đề nào về sức khỏe;
-
Bạn bị dị ứng với thức ăn, hóa chất, thuốc nhuộm hoặc bất kì con vật nào;
-
Bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Những điều bạn cần lưu ý khi dùng thuốc cho những trường hợp đặc biệt (mang thai, cho con bú,...)
Vẫn chưa có đầy đủ các nghiên cứu để xác định rủi ro khi dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú. Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Bạn chỉ nên dùng khi thực sự cần thiết hoặc khi lợi ích của việc dùng thuốc được xác định cao hơn nguy cơ.
Tương tác thuốc
Những thuốc có thể xảy ra tương tác:
Thuốc này có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.
Các loại thực phẩm, đồ uống có thể tương tác:
Thức ăn, rượu và thuốc lá có thể tương tác với vài loại thuốc nhất định. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ về việc uống thuốc cùng thức ăn, rượu và thuốc lá. Bạn không nên uống rượu trong thời gian dùng thuốc. Bạn cần thận trọng khi dùng thuốc này với các thực phẩm.
Tình trạng sức khỏe ảnh hưởng đến thuốc:
Tình trạng sức khỏe của bạn có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc này. Báo cho bác sĩ biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào, đặc biệt là:
-
Haemosiderosis (tình trạng lắng đọng sắt quá nhiều ở các mô như gan, phổi, v.v.);
-
Haemochromatosis (rối loạn gây ra do cơ thể hấp thu quá nhiều chất sắt từ chế độ ăn uống);
-
Rối loạn sử dụng sắt;
-
Bệnh hồng cầu hình liềm
-
Thiếu máu tán huyết hoặc thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu hụt vitamin B12.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Magnesi b6 470mg
- Magnesium b6 470mg tvpharm 10x10
- Ceelin 60ml
- Ceelin 30ml
- Ceelin 120ml
- C-calci 1000mg
- Vitamin c 1g stada 4x4 (sủi)
- Tardyferon b9
- Kid-plus 100ml
- Redoxon 10v bayer
- Cystine b6 500mg
- Enervon
- Kid-plus 200ml
- Enat 400
- Piascledine 300mg
- Sibemag pharmedic 3x10
- Magne b6 corbiere viên
- Maecran kolmar
- Synervit.f
- Vitamin e 400 hv 3x10
- Luxanthine 2,5mg
- Vitamin pp 500mg mkp chai 100v
- Na neurocard plus 250mg
- Sáng mắt traphaco 100v
- Calcap 150mg
- Upsa-c 1000mg
- Neurobion vitamin b1,b6,b12 5x10 merck (xanh)
- Aquadetrim vitamin d3 10ml
- Vitamin c 500mg
- Viên sáng mắt traphaco
- Thảo dược an thảo - đặc trị nhiệt miệng
- Op.calife
- Pecaldex 5ml
- Doritona (multivitamin + khoáng chất, viên nang mềm)
- Trivita bf
- Nadyfer 200mg
- Bluemint 500mgmg
- Trivita b
- Logpatat 25mg
- Trà hà thủ ô traphaco – bổ huyết, bổ can thận
- Vitamin b1 250 mg
- Trineuron
- Siro atzinc an thiên 30 ống x 5ml
- Vitamin b1 50mg
- Folacid 5mg
- Biotin 5mg
- Vitamin ad 10x10 pymepharco
- C.c life 100mg/5ml
- Amepox soft capsule 500mg 20x5 dongkoo
- Zedcal 200ml
- Zedcal 100ml
- Tothema
- Moriamin forte
- Bidiferon 160.2mg bidiphar 10x10
- Bổ tỳ p/h 100ml
- Emzinc 20mg 10x10
- Vitamin c 500mg vidipha 10x10 bao phim
- Viên sáng mắt traphaco
- Betasiphon 50ml
- Ferrovit
- Calcigenol
- Ferlatum 15ml
- Linh chi - điều hòa huyết áp, giảm cholesterol
- Linh chi sâm - bổ khí huyết, dưỡng tâm an thần
- Vitamin a 5000iu 10x10 mekophar
- Viên hà thủ ô extracap
- Surbex-z
- Dogarlic - hỗ trợ hạ cholesterol máu
- Bequantene 100mg
- Fatig 0,456g
- Farzincol 90ml
- Farzincol 10mg
- Vitarals 20ml
- Vitamin pp 500mg
- Vitamin pp 500
- Mediphylamin 500mg
- Vitamin e 400 iu - opc
- Vitamin c mkp 500mg
- Vitamin c 250mg
- Vitamin b6 50mg
- Vitamin b6 250mg
- Vitamin b6 250mg mekophar
- Fogyma ống 20 ống
- Hà thủ ô domesco
- Vitamin b1- b6- b12
- Tảo linavina - cung cấp đầy đủ protein và khoáng chất
- Vitamin b1
- Hà thủ ô traphaco
- B complex c
- Vitamin a 5000 iu
- Vitamin c 1000mg opc 10v
- Vitamin a-d hdpharma 5x10
- Berocca
- Tam thất opc - bổ máu, cầm máu
- Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn bảo long 10 gói x 4g
- Vivace 6x10 pymepharco
- Obimin 3x10 viên
- An cung ngưu hoàng hoàn (1viên)
- Scanneuron stada 10x10
- Scanneuron-forte
- Molcasine 500mg
- Nutrozync
- Nutroplex syrup 60ml
- Nutroplex siro 120ml
- Vitamin b1 250mg 20x10 domesco
- Vitamin b2 2mg lọ 100v armephaco
- Austen 400iu
- Bifehema bidiphar 20 ống x 10ml
- Grovit 15ml
- Nutrohadi f 20 ống x 10ml
- Zinc-kid - bổ sung kẽm cho trẻ em
- Thuốc uống actiso 10x10ml-ladophar
- Cardioton 30mg
- Keromax 5000ui
- Austen-s mebiphar 6x10
- Ginplus 120mg
- Kaldyum 600mg
- Bổ huyết ích não bidiphar 6x10
- Saferon 100mg
- Calci d hasan 18v/tube
- Vitamin b1b6b12 nic 20x10
- Philute 20mg
- Philtoma 200mg
- Hydrosol 20ml
- Magnesi- b6 opc 5x10
- Kidrinks 60ml
- Izcitol 100mg
- Cosele 100mg
- Philatonic
- Daytona 250mg
- Philacenal
- Royalpanacea
- Neralfos 500mg
- Ipec-plus
- Zincviet 60ml hương vani - atco
- Zinc 70mg dhg 10x10
- Novellzamel 60ml
- Procare - thuốc bổ cho bà bầu
- Blooming 60 viên
- Drimy
- Hỗn hợp men vi sinh probiotics lactomin plus mebiphar 30 gói
- Sâm qui đại bổ opc 250ml - bổ dưỡng khí huyết
- Uniferon b9-b12 mediplantex 3x10
- Folic fe thành nam 3x10
- A.t ascorbic syrup an thiên 30 ống x 10ml - dung dịch uống
- Ubiheal 200
- Ubiheal 100
- Haneuvit hasan 10x10
- Brain rish
- Liolive 500mg
- Ausad 6x10 austrapharm
- Philmenorin
- Mồ hôi trộm
- New calotine binex 5x10
- Folihem remedica 10x10
- Zinzin
- Zinobaby
- Enpovid ad spm 10x10
- Folicfer
- Homtamin ginseng
- Clofady 200mg
- Stimol biocodex 18 gói x 10ml
- Neutri fore
- Biolamin tab
- Vitamin ad vidipha 10x10
- Hirmen
- Emingaton hataphar eu pharma 2x15
- Aminocee 100mg
- Hezoy 100mg
- Mosismin 25mg
- Vitamin b.vitab b12 100v bao đường danapha
- Cimacin 500mg
- Quazimin 5ml
- Hemoq mom® 326.1mg
- Hemifere 100mg
- Ferlin 60ml lọ
- Tobicom
- Pruzena 10mg
- Timi roitin
- Allhical 180ml
- Kidrinks phargington syrup nic 20 ống x 10 ml
- Somanimm - hỗ trợ điều trị suy giảm hệ miễn dịch
- Orgatec 250mg
- Meno care 60 viên
- Ferricure 150mg
- Belaf 926mg
- Sundox 500mg đông nam 12x5
- L-cystine phil 500mg
- Proginale 500
- Eyebi 50mg
- Siro nic-vita nic 20 ống x 10ml
- Kidviton 120ml stada
- Procare diamond 216mg
- Growsel 500mg
- Vitamin c 250mg thành nam lọ 200v
- Vitamin b2 0,002g
- Seromin
- Cao linh chi opc 3 chai x 50g
- Vitamin ad
- L-cystine phislin 500mg
- Vitamin c 1g stada 1 tuýp x 10 viên nén
- Selazn
- Hemopoly 20 ống x 5ml
- Calvit-d dhg 10x10
- Grovit plus 100ml
- Catefat cho-a 20 ống x 10ml
- An cung ngưu hoàng hoàn (3viên)