Saferon 100Mg
Thương hiệu: | Glenmark |
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00006470 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Saferon 100mg’ Là gì?
Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắ ở người lớn và dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tín, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa ở trẻ em.
Thành phần của ‘Saferon 100mg’
- Dược chất chính: Mỗi viên nhai không bao chứa phức hợp Polymaltose Hydroxide sắt (III) tương đương sắt nguyên tố 100mg, Acid Folic BP 500mcg
- Loại thuốc: Thuốc bổ máu
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nhai
Công dụng của ‘Saferon 100mg’
- Người lớn: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt, như thiếu máu nhược sắt trong khi mang thai và cho con bú, thiếu máu do mất máu mãn tính hay cấp tính, do ăn kiêng, bệnh chuyển hóa hay phục hồi sau phẫu thuật. Phối hợp acid folic để bổ sung sắt và acid folic cho phụ nữ có nhu cầu mang thai đang mai thai và cho con bú.
- Trẻ em: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tín, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa.
Liều dùng của ‘Saferon 100mg’
Cách dùng
-
Tốt nhất là uống thuốc khi bụng trống
-
Có thể dùng với thức ăn để giảm khó chịu đường tiêu hóa
Liều dùng
Thiếu sắt rõ rệt dùng 3-5 tháng cho đến khi Hb trở lại bình thường, sau đó dùng vài tuần với liều thiếu sắt tiềm ẩn.
Người lớn, trẻ > 12 tuổi, phụ nữ cho con bú:
-
Thiếu sắt rõ rệt 1-3 viên/ngày hay 10-20 mL xirô/ngày;
-
Thiếu sắt tiềm ẩn 1 viên/ngày hay 5-10 mL xirô/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có trường hợp nào dùng quá liều Saferon được báo cáo. Viên nhai Saferon nói chung là an toàn.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Saferon 100mg’
Nhìn chung, thuốc Saferon được dung nạp tốt, các tác dụng không mong muốn ít gặp hơn so với các chế phẩm chứa muối sắt vô cơ nhưng nó cũng có thể tạo ra một số tác dụng phụ như:
- Đau thượng vị, vị kim loại, buồn nôn hoặc nôn, khó chịu thượng v.
- Bị táo bón, tiêu chảy, phân đen, đôi khi thay đổi màu răng.
- Do IPC cung cấp sắt ở dạng không ion hóa, nó ít gây kích ứng dạ dày hơn các muối sắt vô cơ.
- Đôi khi có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.
- Phân có thể đen do thuốc
Lưu ý của ‘Saferon 100mg’
Thận trọng khi sử dụng
Những lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc bổ máu Saferon cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-
Phụ nữ có thai: Các chế phẩm bổ sung sắt-acid folic được biết là an toàn và có lợi cho cả mẹ và trẻ.
-
Phụ nữ cho con bú: Không biết IPC có đi vào sữa mẹ hay không. Acid folic đi vào sữa mẹ và không có bất kỳ tác dụng không mong muốn nào được thấy ở trẻ bú mẹ khi mẹ dùng acid folic. Chỉ nên dùng viên nhai SAFERON cho phụ nữ cho con bú khi thật sự cần thiết.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Magnesi b6 470mg
- Ceelin 60ml
- Ceelin 30ml
- Ceelin 120ml
- C-calci 1000mg
- Vitamin c 1g stada 4x4 (sủi)
- Tardyferon b9
- Kid-plus 100ml
- Redoxon 10v bayer
- Cystine b6 500mg
- Enervon
- Kid-plus 200ml
- Enat 400
- Piascledine 300mg
- Sibemag pharmedic 3x10
- Magne b6 corbiere viên
- Maecran kolmar
- Synervit.f
- Vitamin e 400 hv 3x10
- Luxanthine 2,5mg
- Vitamin pp 500mg mkp chai 100v
- Na neurocard plus 250mg
- Sáng mắt traphaco 100v
- Calcap 150mg
- Upsa-c 1000mg
- Neurobion vitamin b1,b6,b12 5x10 merck (xanh)
- Aquadetrim vitamin d3 10ml
- Vitamin c 500mg
- Viên sáng mắt traphaco
- Thảo dược an thảo - đặc trị nhiệt miệng
- Op.calife
- Pecaldex 5ml
- Doritona (multivitamin + khoáng chất, viên nang mềm)
- Trivita bf
- Nadyfer 200mg
- Bluemint 500mgmg
- Trivita b
- Logpatat 25mg
- Trà hà thủ ô traphaco – bổ huyết, bổ can thận
- Vitamin b1 250 mg
- Trineuron
- Siro atzinc an thiên 30 ống x 5ml
- Vitamin b1 50mg
- Folacid 5mg
- Biotin 5mg
- Vitamin ad 10x10 pymepharco
- C.c life 100mg/5ml
- Amepox soft capsule 500mg 20x5 dongkoo
- Zedcal 200ml
- Zedcal 100ml
- Tothema
- Moriamin forte
- Bidiferon 160.2mg bidiphar 10x10
- Bổ tỳ p/h 100ml
- Emzinc 20mg 10x10
- Vitamin c 500mg vidipha 10x10 bao phim
- Viên sáng mắt traphaco
- Betasiphon 50ml
- Ferrovit
- Calcigenol
- Ferlatum 15ml
- Linh chi - điều hòa huyết áp, giảm cholesterol
- Linh chi sâm - bổ khí huyết, dưỡng tâm an thần
- Vitamin a 5000iu 10x10 mekophar
- Viên hà thủ ô extracap
- Surbex-z
- Dogarlic - hỗ trợ hạ cholesterol máu
- Bequantene 100mg
- Fatig 0,456g
- Farzincol 90ml
- Farzincol 10mg
- Vitarals 20ml
- Vitamin pp 500mg
- Vitamin pp 500
- Mediphylamin 500mg
- Vitamin e 400 iu - opc
- Vitamin c mkp 500mg
- Vitamin c 250mg
- Vitamin b6 50mg
- Vitamin b6 250mg
- Vitamin b6 250mg mekophar
- Fogyma ống 20 ống
- Hà thủ ô domesco
- Vitamin b1- b6- b12
- Tảo linavina - cung cấp đầy đủ protein và khoáng chất
- Vitamin b1
- Hà thủ ô traphaco
- B complex c
- Vitamin a 5000 iu
- Vitamin c 1000mg opc 10v
- Vitamin a-d hdpharma 5x10
- Berocca
- Tam thất opc - bổ máu, cầm máu
- Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn bảo long 10 gói x 4g
- Vivace 6x10 pymepharco
- Obimin 3x10 viên
- An cung ngưu hoàng hoàn (1viên)
- Scanneuron stada 10x10
- Scanneuron-forte
- Molcasine 500mg
- Nutrozync
- Nutroplex syrup 60ml
- Nutroplex siro 120ml
- Vitamin b1 250mg 20x10 domesco
- Vitamin b2 2mg lọ 100v armephaco
- Austen 400iu
- Bifehema bidiphar 20 ống x 10ml
- Grovit 15ml
- Nutrohadi f 20 ống x 10ml
- Zinc-kid - bổ sung kẽm cho trẻ em
- Thuốc uống actiso 10x10ml-ladophar
- Cardioton 30mg
- Keromax 5000ui
- Austen-s mebiphar 6x10
- Ginplus 120mg
- Kaldyum 600mg
- Bổ huyết ích não bidiphar 6x10
- Calci d hasan 18v/tube
- Vitamin b1b6b12 nic 20x10
- Philute 20mg
- Philtoma 200mg
- Hydrosol 20ml
- Magnesi- b6 opc 5x10
- Kidrinks 60ml
- Izcitol 100mg
- Cosele 100mg
- Philatonic
- Daytona 250mg
- Philacenal
- Royalpanacea
- Neralfos 500mg
- Ipec-plus
- Zincviet 60ml hương vani - atco
- Zinc 70mg dhg 10x10
- Novellzamel 60ml
- Procare - thuốc bổ cho bà bầu
- Blooming 60 viên
- Drimy
- Hỗn hợp men vi sinh probiotics lactomin plus mebiphar 30 gói
- Sâm qui đại bổ opc 250ml - bổ dưỡng khí huyết
- Uniferon b9-b12 mediplantex 3x10
- Folic fe thành nam 3x10
- A.t ascorbic syrup an thiên 30 ống x 10ml - dung dịch uống
- Ubiheal 200
- Ubiheal 100
- Haneuvit hasan 10x10
- Brain rish
- Liolive 500mg
- Ausad 6x10 austrapharm
- Philmenorin
- Mồ hôi trộm
- New calotine binex 5x10
- Folihem remedica 10x10
- Zinzin
- Zinobaby
- Enpovid ad spm 10x10
- Folicfer
- Homtamin ginseng
- Clofady 200mg
- Stimol biocodex 18 gói x 10ml
- Neutri fore
- Biolamin tab
- Vitamin ad vidipha 10x10
- Hirmen
- Emingaton hataphar eu pharma 2x15
- Aminocee 100mg
- Hezoy 100mg
- Mosismin 25mg
- Vitamin b.vitab b12 100v bao đường danapha
- Cimacin 500mg
- Quazimin 5ml
- Hemoq mom® 326.1mg
- Hemifere 100mg
- Ferlin 60ml lọ
- Tobicom
- Pruzena 10mg
- Timi roitin
- Allhical 180ml
- Kidrinks phargington syrup nic 20 ống x 10 ml
- Somanimm - hỗ trợ điều trị suy giảm hệ miễn dịch
- Orgatec 250mg
- Meno care 60 viên
- Ferricure 150mg
- Belaf 926mg
- Sundox 500mg đông nam 12x5
- L-cystine phil 500mg
- Proginale 500
- Eyebi 50mg
- Siro nic-vita nic 20 ống x 10ml
- Kidviton 120ml stada
- Procare diamond 216mg
- Growsel 500mg
- Vitamin c 250mg thành nam lọ 200v
- Vitamin b2 0,002g
- Seromin
- Cao linh chi opc 3 chai x 50g
- Vitamin ad
- L-cystine phislin 500mg
- Vitamin c 1g stada 1 tuýp x 10 viên nén
- Selazn
- Hemopoly 20 ống x 5ml
- Calvit-d dhg 10x10
- Grovit plus 100ml
- Catefat cho-a 20 ống x 10ml
- An cung ngưu hoàng hoàn (3viên)