Safeesem 2.5
Thuốc ‘Safeesem 2.5’ Là gì?
Thuốc Safeesem 2.5 có tác dụng điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
Thành phần của ‘Safeesem 2.5’
- Dược chất chính: S-Amlodipine Besylate
-
Loại thuốc: Thuốc tim mạch
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim 2,5mg
Công dụng của ‘Safeesem 2.5’
Thuốc Safeesem 2.5 có tác dụng điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
Liều dùng của ‘Safeesem 2.5’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
-
Tăng huyết áp: liều khởi đầu thường dùng là 5mg/ 1lần/ ngày. Liều tối đa là 10mg/1 lần/ngày. Người nhẹ cân, thể trạng yếu, cao tuổi hoặc suy gan nên khởi đầu ở liều 2,5mg/lần/ngày. Khi kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, có thể sử dụng liều 2,5 mg/lần/ngày. Liều lượng của thuốc nên được điều chỉnh tùy theo từng cá thể.
-
Đau thắt ngực do co mạch hoặc đau thắt ngực ổn định mạn tính: liều khởi đầu thường dùng là 5-10mg. Giảm liều cho người cao tuổi hoặc bệnh nhân suy gan.
Làm gì khi dùng quá liều?
-
Tìm kiếm sự khẩn cấp chăm sóc y tế hoặc gọi đường dây khẩn cấp 115.
-
Triệu chứng quá liều có thể bao gồm nhịp tim đập nhanh, chóng mặt nghiêm trọng, và ngất xỉu.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Safeesem 2.5’
Cũng giống như các thuốc chẹn calci khác, khoảng 5-10% bệnh nhân bị phù, 2-5% đỏ bừng mặt, 4,6% bệnh nhân mệt mỏi (so với 2,9% bệnh nhân sử dụng thuốc placebo cảm thấy mệt mỏi). Sưng lợi. Các tác dụng phụ này thường gặp hơn ở những bệnh nhân sử dụng liều lớn hơn 10mg hàng ngày. Kinh nghiệm lâm sàng của S (-)amlodipin còn khá giới hạn, thông tin đáng tin cậy về độc tính và tác dụng phụ của thuốc đang được thu thập. Các tác dụng phụ khác của S(-)amlodipin bao gồm các dạng phù và tăng sản lợi.
Lưu ý của ‘Safeesem 2.5’
Thận trọng khi sử dụng
Hiếm gặp tăng tần suất, kéo dài và/hoặc làm trầm trọng cơn đau thắt ngực hoặc nhồi máu cơ tim cấp khi bắt đầu điều trị hoặc tăng liều thuốc chẹn kênh calci nhất là với những bệnh nhân tắc nghẽn động mạch vành. Cơ chế này chưa được làm rõ.
Vì tác dụng giãn mạch của S(-)Amlodipin tăng dần nên tác dụng phụ hạ huyết áp cấp tính sau khi uống S(-)Amlodipin hiếm khi được báo cáo. Tuy nhiên, nên thận trọng khi chỉ định S(-)Amlodipin cũng như các thuốc giãn mạch ngoại vi khác đối với bệnh nhân hẹp động mạch chủ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
-
Thời kỳ mang thai: Một nghiên cứu trên chuột cống và thỏ với liều uống S(-) amlodipin 10mg/kg cân nặng (cao hơn 8 lần và 23 lần liều khuyến cáo tối đa cho người là 10mg dựa trên mg/m2) cho thấy thuốc không gây quái thai và độc tính cho bào thai. Tuy nhiên, cân nặng chuột con giảm (khoảng 50%), số lượng thai chết lưu tăng (khoảng 5 lần) trên chuột cống chỉ định liều S(-) amlodipin 10mg/kg trong 14 ngày trước khi giao phối, khi giao phối và trong thai kỳ. Nghiên cứu cũng cho thấy S(-)Amlodipin cũng kéo dài thời gian mang thai và thời gian chuyển dạ trên chuột cống. Chưa có đủ các nghiên cứu có kiểm soát về sử dụng S(-)amlodipin trên phụ nữ có thai. Do đó, chỉ sử dụng S(-)Amlodipin cho phụ nữ có thai khi đã cân nhắc lợi ích cho mẹ và rủi ro cho bào thai.
-
Thời kỳ cho con bú: Chưa có thông báo nào đánh giá sự tích lũy của amlodipin trong sữa mẹ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc đối với những bệnh nhân gặp tác dụng phụ nhìn mờ, chóng mặt, hoa mắt, buồn ngủ hoặc các tác dụng phụ trên thần kinh trung ương khác.
Chống chỉ định:
-
Người mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-
Người bị sốc tim, đau thắt ngực không ổn định, hẹp động mạch chủ đáng kể, phụ nữ đang cho con bú.
Tương tác thuốc
Cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc khác mà bạn sử dụng, đặc biệt là: Simvastatin (Zocor, Simcor, Vytorin); hoặc bất kỳ trái tim hoặc huyết áp các loại thuốc khác.
Quy cách
Nhà sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Cardilopin 5
- Telmisartan 40mg tv
- Đan sâm - tam thất traphaco
- Pyzacar 25mg pymepharco 2x15
- Prolol savi 5,0
- Savi dopril plus
- Viên hộ tâm - phòng ngừa và điều trị cơn đau thắt ngực
- Tilhasan 60 mg
- Glocor 5
- Plendil plus
- Vastarel mr
- Vastarel 20mg
- Natrixam 1.5mg/5mg les 30v
- Enalapril stada 5mg
- Captopril 25
- Enalapril stada 10mg
- Captopril 25
- Cozaar xq 5mg/50mg
- Carvestad 6.25 stada 3x10
- Domepa 250mg
- Cozaar xq 5mg/100mg
- Savi irbesartan 150
- Nifedipin 20 hasan
- Cozaar 100
- Savi valsartan 80mg 3x10
- Coversyl plus 5/1,25
- Coversyl 5mg
- Coversyl 10mg
- Eftifarene 20mg
- Coveram 5mg/5mg
- Coveram 5mg/10mg
- Coveram 10mg/5mg
- Coveram 10/10
- Ednyt 5
- Cortonyl 25ml
- Corneil 5
- Cordarone 200
- Imidu 60
- Irbesartan 150
- Concor 5mg
- Concor cor 2,5mg
- Tolura tablets krka 40mg 4x7
- Peruzi 6.25
- Peruzi 12.5
- Tanatril 5mg
- Imdur 60mg
- Tanatril 10mg
- Imdur 30
- Aprovel 300mg
- Nebivolol 5
- Lostad hct 50/12,5
- Aprovel (irbersartan 150mg)
- Nebilet 5
- Casoran traphaco 5x20
- Kavasdin 5
- Dorover plus 4/1,25 domesco
- Dorover 4mg domesco
- Nifehexal 30 la 3x10 sandoz
- Codiovan 80/12,5
- Lordivas 5
- Dorocardyl 40
- Hypertel 40
- Losar-denk 50 2x14
- Hyperium 1
- Vashasan mr 35mg 3x30
- Dopegyt 250
- Lodimax 5
- Lodimax 10
- Bisoloc plus 5/6.25
- Bisoloc plus 2.5/6.25
- Trimetazidin stada® 20 mg
- Bisoloc 2.5mg
- Amlor 5 pfizer
- Amlor 5
- Stamlo-5mg
- Amlong a 5
- Biresort 10
- Pyzacar 50
- Amlodipin 5 dmc
- Apitim 5mg 3x10 viên
- Lisinopril 10
- Zestril 5mg
- Zestril 20mg
- Triatec
- Hộ tâm đơn 45v danapha
- Zestril 10mg
- Zestoretic 20
- Diovan 80mg
- Diovan 160mg
- Diltiazem 60
- Dilatrend 6.25mg
- Dilatrend 25mg
- Natrixam 1.5mg/10mg les 6x5
- Dilatrend 12,5mg
- Bihasal 5
- Herbesser 60
- Herbesser 30
- Herbesser r 100
- Zanedip 10
- Bi preterax 5.25
- Agidopa agimexpharm 2x10
- Betaloc zok 50
- Exforgehct 10/160
- Betaloc zok 25
- Hc - pms irbesartan 75mg pharmascience 100v
- Betaloc 50
- Micardis plus 40/12.5
- Hasanlor 5mg
- Micardis 40mg
- Mibetel plus 40mg
- Mibetel 40
- Felodipin 5
- Tilhazem 60
- Tildiem
- Meyerdipin 5
- Lercastad 10
- Digoxine qualy 1x30 f.t pharma
- Losar denk 100 denk pharma 2x14
- Meyerlapril 10mg meyer - bpc 10x10
- Cozaar 50mg 2x14
- Exforge hct 5mg/160mg/12,5mg
- Exforge 5mg/80mg
- Exforge 10/160
- Procoralan 7.5
- Procoralan 5mg
- Coaprovel 150/12,5
- Preterax
- Coaprovel 300/12,5
- Agicardi 5mg
- Lacipil 4
- Lacipil 2
- Tenormin 50mg
- Adalat la 60mg
- Hyzaar 50/12.5 2x14
- Tenocar 50mg
- Adalat la 30mg
- Cancetil 8
- Adalat 10
- Thiên sứ hộ tâm đan - hỗ trợ giảm cholesterol máu
- Telma 40
- Telma 20
- Viên uống an thần bổ tâm - f
- Savi losartan 50
- Euvaltan plus
- Glocor 2,5
- Plendil 5
- Cancetil 16mg shinpoong 3x10
- Nimotop bayer 3x10
- Czartan 50mg
- Egilok 25mg egis 60v
- Losartan boston
- A.t.p 20mg 100 viên
- Vasotrate 30 od
- Nitrostad 2.5
- Nitralmyl
- Vascam
- Nisten
- Nicomen 5mg
- Uperio novartis 200mg 4x7
- Valsar h 80
- Sagason 75 celogen 3x10
- Candelong 8
- Efrobis 5
- Candelong 4
- Sartanpo 50
- Atasart-h
- Atasart tablets 8mg
- Corytony 50
- Valsarfast 80
- Corneil 2,5
- Savi ivabradine 5 5x10
- Rotalzon 50
- Ismn 60
- Lowlip 40
- Combizar 62,5
- Sunirovel 150
- Bustidin 20
- Suncardivas 6,25
- Suncardivas 12,5
- Nebivox 5
- Triplixam 10mg/2.5mg/5mg servier 30v
- Nebicard 5mg
- Nebicard 2.5mg
- Idatril 10
- Irbezyd h 300/25 cadila 3x10
- Actelsar 40mg
- Angioten
- Resilo 50
- Bonsartine 25
- Resilo 25
- Amtim 5
- Trisova tablet
- Bisoprolol fumarate 2.5mg
- Splozarsin plus 50 3x10
- Savi valsartan 160 - 3x10
- Nodon 5mg 3x10
- Amlopress 5
- Telzartan 40
- Lisonorm 5
- Amiodarone 200
- Getvilol 5
- Senoxyd q10 - phòng ngừa và hỗ trợ điều trị tim mạch
- Herbesser r200
- Amdirel 5mg
- Amcardia 5mg
- Losartan plus hct 50/12.5 savi 3x10
- Zhekof
- Lifezar 50
- Cilzec 40
- Prolol savi 2,5
- Felodil 5
- Ticonet
- Ksart 50mg kusum 2x14
- Lopo plus 62,5
- Dipsope 5mg
- Cordaflex 20mg 6x10 egis
- Metazydyna 20
- Metapron 20
- Nisten f
- Benzatique 5mg meyer 3x10
- Adalat la 20mg
- Sectral 200mg
- Cavired
- Telvasil 80
- Telvasil 40