Rotunda
Thương hiệu: | Dopharma |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00006434 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Rotunda 30mg’ Là gì?
Thuốc Rotunda được dùng trong các trường hợp lo âu, căng thẳng do các nguyên nhân khác nhau dẫn đến mất ngủ, hoặc giấc ngủ đến chậm, dùng thay thế cho Diazepam khi bệnh nhân bị quen thuốc; giảm đau trong các trường hợp đau do co thắt ở đường tiêu hoá, tử cung, đau dây thần kinh, đau đầu cao huyết áp và đau cơ - xương - khớp, sốt cao gây co giật.
Thành phần của ‘Rotunda 30mg’
-
Dược chất chính: Rotundin
-
Loại thuốc: Thuốc hướng tâm thần
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 30mg
Công dụng của ‘Rotunda 30mg’
- Rotunda được dùng trong các trường hợp lo âu, căng thẳng do các nguyên nhân khác nhau dẫn đến mất ngủ, hoặc giấc ngủ đến chậm, dùng thay thế cho Diazepam khi bệnh nhân bị quen thuốc.
-
Rotunda được dùng giảm đau trong các trường hợp đau do co thắt ở đường tiêu hoá, tử cung, đau dây thần kinh, đau đầu cao huyết áp và đau cơ - xương - khớp, sốt cao gây co giật.
Liều dùng của ‘Rotunda 30mg’
Cách dùng
Dùng đường uống theo chỉ định của bác sĩ;
Liều dùng thuốc Rotunda
Liều thông thường:
-
Để an thần gây ngủ: Người lớn: 1-2 viên trước khi đi ngủ.
-
Để giảm đau: 1-2 viên x 2-3 lần / ngày;
-
Trẻ em từ 1 tuổi trở lên: 2mg/kg thể trọng chia làm 2 -3 lần trong ngày
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Rotunda 30mg’
Chưa có báo cáo
Lưu ý của ‘Rotunda 30mg’
Thận trọng khi sử dụng
-
Ngừng thuốc trong trường hợp có biểu hiện di ứng, chóng mặt.
-
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú;
Chống chỉ định:
-
Mẫn cảm với Tetrahydropalmatin;
-
Trẻ em dưới 1 tuổi.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Quetiapine 200
- Nuradre 400
- Nuradre 300
- Venlafaxine stada® 75 mg
- Stilux - viên uống gây ngủ nguồn gốc thảo dược
- Keppra 500mg
- Keppra 250mg
- Priligy 30mg
- Madopar 250mg
- Efexor xr 37.5mg
- Bazato 300mg
- Lyrica 75mg
- Phenytoin 100mg
- Luvox 100mg
- Aricept evess 5mg
- Aricept evess 10mg
- Sumiko 20mg
- Risperdal 2mg
- Risperdal 1mg
- Apo-amitriptyline 25mg
- Gabahasan 300
- Stresam
- Zopistad 7.5
- Parokey 20mg
- Pregasafe 75mg
- Trivastal retard 50mg
- Pranstad 1mg 3x10
- Trinopast
- Apo-trihex 2mg
- Trihexyphenidyl 2mg
- Stalevo 150
- Stalevo 100
- Amitriptylin 25mg
- Amilavil 10mg
- Panangin
- Essividine 75
- Zapnex 5
- Zapnex 10
- Topamax 50mg
- Mirastad 30mg
- Topamax 25mg
- Levetstad 500 3x10 stada
- Leolen forte 5mg
- Sifrol er 0.75
- Sifrol 0.25
- Methycobal 500mcg
- Evaldez 50mg
- Seroquel xr 50mg
- Seroquel xr 300mg
- Seroquel xr 200mg
- Premilin 75mg
- Lamictal 25mg
- Olanstad 10mg
- Neuronstad stada 3x10
- Kuplevotin 25mg
- Quetiapine 100
- Clealine 100mg
- Mecob 500 mcg
- Noraquick 300
- Galapele 4 savi 3x10
- Queitoz 200
- Olmed 5
- Nivalin 5mg
- Savi olanzapine 10mg 3x10
- Drexler
- Jewell 30mg
- Egzysta 75mg adamed 4x14
- Syndopa 275
- Pagalin 75
- Ecomin od
- Utralene 100
- Xalexa 30
- Utralene 50
- Sunsizopin 100
- Haloperidol 1.5mg 10x25 danapha
- Gabalept 300mg
- Ondem 8mg
- Doniwell 25mg
- Remebentin 400
- Trimibelin 10 4x15
- Moritius 75mg
- Queitoz 50
- Mirgy 100mg
- Mipisul 25mg
- Tisercin 25mg
- Sizodon 2
- Devodil 50mg
- Vertisum 5 10x10
- Deruff
- Dalfusin 75
- Olanzapine 5
- Haloperidol 1,5mg
- Thioridazin 50mg
- Levetral 6x10 davi
- Sernal 4
- Sernal 2
- Oleanzrapitab 5
- Sertil 50
- Golvaska 500mcg
- Melyrozip 5
- Sos vomit 8 ampharco 3x10 - bạc hà
- Kononaz 500mg
- Erorest 300mg