Rosuvas Hasan 10
Thương hiệu: | Hasan |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 2 vỉ x 14 viên |
Mã sản phẩm: | 00006430 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Rosuvas Hasan 10’ Là gì?
Thuốc Rosuvas hasan 10 có thành phần chính là Rosuvastatin, giúp làm giảm cholesterol xấu và tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) kể cả tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb).
Thành phần của ‘Rosuvas Hasan 10’
- Dược chất chính: Rosuvastatin.
- Loại thuốc: Giảm cholesterol.
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén tròn 10mg.
Công dụng của ‘Rosuvas Hasan 10’
Rosuvastatin giúp làm tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) kể cả tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb):là một liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng khi bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng và các liệu pháp không dùng thuốc khác ( như tập thể dục, giảm cân).
Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử: dùng hỗ trợ chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị giảm lipid khác (như trích ly LDL máu) hoặc khi các liệu pháp này không thích hợp.
Liều dùng của ‘Rosuvas Hasan 10’
- Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh mỡ trong máu cao:
Liều khởi đầu: dùng 5 mg đến 10 mg/ngày. mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
- Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh mỡ trong máu loại lla (LDL cao):
Liều khởi đầu: dùng 5 mg đến 10 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần
- Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh mỡ trong máu loại llb (LDL + VLDL cao):
Liều khởi đầu: dùng 5 mg đến 10 mg/ngày. mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
- Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh mỡ trong máu loại IV (VLDL cao):
Liều khởi đầu: dùng 5 mg đến 10 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
- Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh xơ vữa động mạch:
Liều khởi đầu: dùng 5 mg đến 10 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
- Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh tăng cholesterol máu gia đình có tính đồng hợp tử:
Liều khởi đầu: dùng 20/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 20 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
- Liều dùng thông thường cho người lớn phòng bệnh về mạch máu:
Liều khởi đầu: dùng 5 mg đến 10 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 40 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
- Liều dùng thông thường cho người lớn tuổi điều trị mỡ trong máu cao:
Liều khởi đầu: dùng 5 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Liều duy trì việc điều trị: dùng 5 mg đến 20 mg/ngày, mỗi ngày 1 lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu dùng thuốc quá liều dẫn tới tình trạng hôn mê, khó thở, không thở được, cần được cấp cứu kịp thời.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên 1 liều, người bệnh nên uống lại càng sớm càng tốt. Nếu thời gian gần với liều kế tiếp có thể bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống theo đúng lịch trình ban đầu. Không tự ý gấp đôi liều lượng thuốc trong lần sử dụng tiếp theo.
Tác dụng phụ của ‘Rosuvas Hasan 10’
Nếu trong quá trình dùng thuốc người bệnh gặp những triệu chứng như đau cơ, đau, hoặc ốm yếu không rõ nguyên nhân, nhầm lẫn, các vấn đề về trí nhớ, sốt, mệt mỏi bất thường, và nước tiểu sẫm màu, sưng tấy, tăng cân, đi tiểu ít hơn bình thường hoặc không tiểu được, khát nước, đi tiểu nhiều, đói, khô miệng , hơi thở có mùi trái cây, buồn ngủ, khô da, mờ mắt, giảm cân, buồn nôn, đau bụng trên, ngứa, chán ăn, nước tiểu sẫm màu, phân màu đất sét, bệnh vàng da (vàng da hoặc mắt) hãy tam ngưng dùng thuốc và liên hệ ngay cho bác sĩ.
Người bệnh cũng có thể gặp các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn bao gồm: nhức đầu, tâm trạng trầm cảm, đau cơ nhẹ, đau khớp, khó ngủ (mất ngủ), ác mộng, táo bón, buồn nôn nhẹ, đau bụng hay khó tiêu.
Ngoài ra có thể còn có một số triệu chứng khác, hãy liên hệ với bác sĩ nếu cơ thể xuất hiện các triệu chứng bất thường, nghiêm trọng.
Lưu ý của ‘Rosuvas Hasan 10’
Thận trọng khi sử dụng
Người bệnh bị dị ứng hoặc quá mẫn cảm với thành phần của thuốc nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Đối với trẻ em dưới 10 tuổi, cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, cần cân nhắc giữa ích lợi và tác hại khi sử dụng thuốc.
Thuốc chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ, người bệnh nên đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu muốn biết thêm thông tin về thuốc, vui lòng liên hệ với bác sĩ để bổ sung những thông tin cần thiết.
Tương tác thuốc
Nếu dùng cùng các loại thuốc: Atazanavir, Cobicistat trong điều trị HIV, Cyclosporine, Daclatasvir, Daptomycin, Erlotinib, Eslicarbazepine acetate, Fenofibrate, Axit Fenofibric, Fosamprenavir, Gemfibrozil, Indinavir, Ledipasvir, Lopinavir, Niacin, Saquinavir, Simeprevir,Teriflunomide, liều lượng cần được điều chỉnh hợp lý, phù hợp.
Dùng chung với một số thuốc như:Levonorgestrel, Medroxyprogesterone acetate, Mestranol, Norelgestromin, Norethindrone, Norgestimate, Norgestrel, Oat bran, Pectin, Phenprocoumon, Tipranavir, Thuốc chống đông máu Warfarin,... có thể gây ra phản ứng phụ, cần điều chỉnh liều lượng, và mức độ sử dụng của cả 2 loại thuốc.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Statinrosu 20mg meyer - bpc 3x10
- Rosuvastatin stada® 20 mg
- Crestor 5mg
- Crestor 20mg
- Crestor 10mg
- Atorlip 10mg
- Atorhasan 20mg
- Odistad 120mg 2x21
- Rosuvastatin stada® 10 mg
- Rostor 20mg
- Lopid 600mg
- Hamov vạn xuân 10x10
- Zoamco 40mg
- Zoamco 20mg
- Zoamco 10mg
- Zoamco - a
- Atorvastatin 20mg tvp 3x10
- Lipitor 40mg
- Lipitor 20mg
- Lipitor 10mg
- Lipanthyl supra 160mg
- Lipanthyl 145mg
- Atorvastatin 20mg troikaa 3x10
- Simvastatin 20mg
- Simvastatin stada® 10mg
- Dorotor 20mg 2x10
- Rosuvastatin savi 10
- Hafenthyl supra 160mg
- Sezstad 10
- Simvastatin 20mg 3x10 stada
- Ruvastin 10mg
- Tominfast 40mg extractum 3x10
- Garlicur medisun 10x10
- Avas 10mg micro
- Sanlitor 20
- Sanlitor 10
- Glenlipid 100mg glenmark 3x10
- Atorlip 20mg
- Bonzacim 20
- Ldnil 20 msn 3x10
- Agirovastin 20mg agimexpharm 3x10
- Rossuwell 20 3x10 agio
- Nasrix
- Rossuwell 10
- Savi rosuvastatin 5mg 3x10
- Safena 10mg roussel vn 3x10
- Lipiget 20mg
- Lipiget 10mg
- Tormeg 10 mega 3x10
- Zafular
- Avitop ferozsons 10v
- Liritoss 10mg hadiphar
- Fenosup 160mg
- Fenbrat 200mg mbp
- Pelearto 10 3x10
- Simvaseo 20mg
- Ezvasten 10mg
- Atorcal 20mg
- Rosucor
- Aztor 10mg
- Vaslor 10 4x7 davi pharm