Ranitidin 300Mg
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2017/10/00006271-ranitidin-300-dmc-3x10-3683-59d4_large.jpg)
Tên thuốc gốc: | Ranitidine |
Thương hiệu: | Domesco |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00006271 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Ranitidin 300mg’ Là gì?
Ranitidin 300 có thành phần chính là Ranitidine có tác dụng trong điều trị loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày lành tính và điều trị duy trì. Tình trạng tăng tiết bệnh lý: hội chứng Zollinger-Ellison. Trào ngược dạ dày, thực quản. Loét dạ dày, tá tràng do thuốc.
Thành phần của ‘Ranitidin 300mg’
-
Dược chất chính: Ranitidine
-
Loại thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
-
Dạng thuốc và hàm lượng: Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim, 300mg
Công dụng của ‘Ranitidin 300mg’
Loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày lành tính và điều trị duy trì. Tình trạng tăng tiết bệnh lý: hội chứng Zollinger-Ellison. Trào ngược dạ dày, thực quản. Loét dạ dày, tá tràng do thuốc
Liều dùng của ‘Ranitidin 300mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
-
Loét dạ dày, tá tràng tiến triển, viêm thực quản 300 mg/ngày trước khi ngủ hoặc 150 mg x 2 lần/ngày x 4 – 6 tuần; duy trì 150 mg/lần trước khi ngủ.
-
Hội chứng Zollinger-Ellison bắt đầu 150 mg x 3 lần/ngày, có thể 900 – 1200 mg/ngày. Suy thận: giảm liều theo creatinine máu.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên sử dụng một liều thuốc, bạn hãy bổ sung càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định
Tác dụng phụ của ‘Ranitidin 300mg’
-
Đau đầu, đau cơ, chóng mặt, tiêu chảy, táo bón, khô miệng, nổi ban đỏ, nôn, mệt mỏi, thay đổi men gan thoáng qua.
-
Hiếm: quá mẫn, chậm nhịp tim, block nhĩ thất.
Lưu ý của ‘Ranitidin 300mg’
Thận trọng khi sử dụng
Phải loại trừ loét ác tính trước khi điều trị. Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc
Ketoconazone, fluconazol, itraconazol. Clarithromycin. Muối, oxyd, hydroxyd của Mg, Al, Ca.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Ratidin f 300
- Vintex 50mg/2ml vinphaco 2x5 ống
- Ranilex korea united 5x10
- Albis 84
- Ranitidin 150mg vidiphar
- Ranitidine 150
- Ranitidin 150
- Zantac
- Viêm cột sống dính khớp (AS)
- Loét tá tràng
- Viêm thực quản ăn mòn
- Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
- Chứng ợ nóng
- Huyết áp cao / Tăng huyết áp
- Viêm xương khớp
- Bệnh viêm loét dạ dày
- Viêm khớp dạng thấp / Thấp khớp
- Viêm loét dạ dày do căng thẳng
- Nhiễm trùng toàn thân
- Hội chứng Zollinger-Ellison
- Loét dạ dày lành tính