Polydeson
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2017/10/00006032-polydeson-5ml-2465-45aa_large.jpg)
Tên thuốc gốc: | Neomycin, Dexamethasone |
Thương hiệu: | Nadyphar |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Chai 5ml |
Mã sản phẩm: | 00006032 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Polydeson’ Là gì?
Polydeson có thành phần chính là Dexamethasone, Neomycin được dùng để điều trị viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc; Các chứng viêm mũi dị ứng; Viêm tai ngoài.
Thành phần của ‘Polydeson’
-
Dược chất chính: Neomycin 32.5mg, Dexamethason natri phosphat 5.5mg
-
Loại thuốc: Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
-
Dạng thuốc và hàm lượng: Dung dịch nhỏ mắt, tai, 5ml
Công dụng của ‘Polydeson’
-
Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước & sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương.
-
Mũi: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất là các trường hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bội nhiễm.
-
Tai: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ), đặc biệt các chứng eczema, nhiễm trùng ống tai.
Liều dùng của ‘Polydeson’
Cách dùng
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi.
Liều dùng
-
Mắt, mũi: Ðiều trị tấn công: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 2 giờ.
-
Ðiều trị duy trì: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 4-6 giờ.
-
Tai: Ðể dung dịch tiếp xúc với tai trong vài phút, rửa 2 lần/ngày. Không nên dùng áp lực để bơm thuốc vào tai. Nếu dùng thuốc quá 10 ngày nên tái khám.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Polydeson’
Có thể có các phản ứng dị ứng. Khi dùng thuốc dài ngày hay lặp lại có thể có các tác dụng toàn thân.
Lưu ý của ‘Polydeson’
Chống chỉ định
Viêm giác mạc do mụn rộp, nhiễm nấm hoặc lao, viêm kết-giác mạc do virus, nhiễm khuẩn có mủ ở mắt & mí mắt do vi khuẩn đề kháng với Neomycin. Tiền sử tăng nhãn áp. Dị ứng với các thành phần của thuốc. Thủng màng nhĩ do nhiễm khuẩn hay chấn thương.
Thận trọng khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Healit skin ointment atco 10g
- Clovucire 500mg sao kim 2x6
- Poema merap 10ml
- Mepoly merap 10ml
- Ultracomb
- Mekoderm-neomycin mekophar 10g
- Spaylax spray 15ml dk pharma
- Polydexa
- Neo-dexa 5ml
- Maxitrol 3.5g
- Maxitrol alcon 5ml
- Polygynax 35000iu 2x6
- Metronizol neo
- Betaderm neomycin 10g
- Neo-tergynan 500mg
- Neopolin
- Xịt mũi aladka nasal spray 15ml dkpharma
- Neocin 5ml
- Polyform đặt 1x7
- Nemydexan 8ml
- Dexa vĩ
- Mepoly merap 10ml
- Polydexa
- Neo-dexa 5ml
- Maxitrol 3.5g
- Maxitrol alcon 5ml
- Deginal 1x10
- Hadocort-d 15ml
- Auricularum 10mg
- Asmacort 65mg
- Megyna
- Tobidex bidiphar 5ml
- Dexamethason 0.5mg 500v viên trắng thành nam
- Dexamethason kabi 4mg 50 ốngx1ml bidiphar
- Detcincyl
- Dexamethason 0,5mg
- Prednisolon-f 500 viên usa - nic pharma
- Dexacin 0,5mg
- Dexacol
- Dexamethason 0,5mg
- Dexamethason 1mg
- Dexamethasone 4mg
- Dexamethason 0.5mg 10x30 vidipha
- Dexamethason 0.5mg thành nam 500v - màu xanh
- Tiphadeltacil tipharco 200v
- Viêm màng bồ đào
- Nhiễm khuẩn
- Viêm kết mạc
- Viêm kết mạc
- Viêm giác mạc
- Bệnh da liễu
- Nhiễm trùng mắt
- Bệnh não gan
- Viêm kết mạc
- Viêm tai giữa
- Viêm bờ mi do vi khuẩn
- Nhiễm trùng liên quan đến catheter
- Nhiễm trùng da
- Bệnh Rosacea / Chứng đỏ mặt
- Bệnh Gout cấp
- Suy tuyến thượng thận
- Suy vỏ thượng thận
- Rụng tóc từng mảng (AA)
- Viêm cột sống dính khớp (AS)
- Viêm Segment trước
- Bệnh bụi phổi
- Hen phế quản
- Viêm da cơ địa (AD)
- Ngộ độc Beryllium
- Viêm da bọng nước / Viêm da ecpet / Mụn rộp (ecpet)
- Viêm bao hoạt dịch
- Viêm màng đệm
- Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh
- Thiếu máu bất sản bẩm sinh
- Viêm kết mạc, dị ứng theo mùa
- Viêm giác mạc
- Hội chứng Cushing
- Viêm da
- Phù hoàng điểm tiểu đường (DME)
- Lupus ban đỏ hình đĩa (DLE)
- Dị ứng thuốc
- Phù não
- Viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay / Viêm mỏm lồi cầu
- Bệnh giảm hồng cầu
- Tăng calci huyết
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát (ITP)
- Phản ứng viêm
- Viêm màng bồ đào
- Viêm mống mắt
- Sẹo lồi
- Bệnh bạch cầu cấp tính
- Bệnh li ken phẳng
- Viêm da thần kinh
- Hội chứng Loeffler
- Phù hoàng điểm/Bệnh võng mạc đái tháo đường
- U lympho ác tính
- Thể cổ điển của CTCL gọi là Mycosis fungoides (MF)
- Hoại tử mỡ tiểu đường
- Nhãn viêm đồng cảm
- Viêm dây thần kinh thị giác
- Bệnh bọng nước
- Viêm mũi dị ứng lâu năm
- Viêm xương khớp sau chấn thương
- Viêm ruột Crohn / Viêm ruột từng vùng
- Viêm khớp dạng thấp / Thấp khớp
- Viêm khớp dạng thấp
- Bệnh u hạt
- Viêm mũi dị ứng theo mùa (SAR)
- Giảm tiểu cầu thứ phát
- Bệnh huyết thanh
- Viêm da tiết bã nhờn
- Hội chứng Stevens-Johnson
- Viêm màng hoạt dịch
- Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
- Bệnh giun xoắn
- Nhiễm trùng lao
- Lao màng não
- Viêm loét đại tràng (UC)
- Viêm màng bồ đào
- Thiếu máu tán huyết miễn dịch
- Viêm bao gân không xác định cấp tính
- Viêm khớp dạng thấp cấp tính
- Viêm màng bồ đào
- Viêm da tróc vẩy
- Tổn thương u hạt annulare
- Viêm tuyến giáp không mưng mủ
- Bệnh vẩy nến nặng
- Bệnh zona thần kinh ở mắt