Pioglite 30Mg
Thương hiệu: | Getz |
Xuất xứ thương hiệu: | Pakistan |
Quy cách: | Hộp 2 vỉ x 7 viên |
Mã sản phẩm: | 00005973 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Pioglite 30mg’ Là gì?
Thuốc Pioglite 30mg có thành phần là Pioglitazone HCl có tác dụng điều trị tiểu đường không phụ thuộc insulin (loại II), dùng riêng rẽ hoặc phối hợp metformin, sulfonylurea hay insulin.
Thành phần của ‘Pioglite 30mg’
-
Dược chất chính: Pioglitazone HCl 30mg
-
Loại thuốc: Thuốc điều trị đái tháo đường
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, hộp 2 vỉ x 7 viên, 30mg.
Công dụng của ‘Pioglite 30mg’
Tiểu đường không phụ thuộc insulin (loại II), dùng riêng rẽ hoặc phối hợp metformin, sulfonylurea hay insulin.
Liều dùng của ‘Pioglite 30mg’
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Liều dùng
-
Đơn trị liệu khởi đầu 15-30 mg/1 lần/ngày, nếu cần tăng lên 45 mg/1 lần/ngày sau 4 tuần.
-
Phối hợp khởi đầu 15-30 mg/1 lần/ngày phối hợp sulphonylurea, insulin hay metformin liều thấp. Tối đa 45 mg ngày 1 lần. Suy gan khởi đầu 15 mg/1 lần/ngày & tăng liều thận trọng.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Pioglite 30mg’
Nhiễm trùng hô hấp trên, đau đầu, viêm xoang, đau cơ, rối loạn răng miệng, viêm họng, tăng cân nhẹ, thiếu máu, giữ nước.
Lưu ý của ‘Pioglite 30mg’
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm thiazolidinedione. Có thai/cho con bú. Trẻ< 18t.
Thận trọng khi sử dụng
-
Tránh dùng cho tiểu đường loại I hay tiểu đường nhiễm ketoacid, bệnh gan tiến triển hoặc ALT > 2.5 lần GHBT.
-
Giảm liều khi phối hợp thuốc.
-
TT khi bệnh nhân bị phù, suy tim.
-
Tránh phối hợp insulin khi suy tim độ 3 & 4.
-
Kiểm tra hồng cầu nếu thấy thiếu máu, kiểm tra men gan định kỳ.
-
Có biện pháp ngừa thai thích hợp với phụ nữ tuổi sinh sản khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc
-
Ketoconazole, thuốc tránh thai đường uống. Không phối hợp insulin trên bệnh nhân suy tim độ 3-4.
-
Phân loại FDA trong thai kỳ
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Metformin denk 850g
- Metformin denk 500mg
- Glucophage 500mg
- Actrapid hm 100iu/ml x 10ml
- Glucophage 1g
- Glucofine 500mg
- Glucofine 1000mg
- Glucofin 850mg
- Metformin savi 850
- Glucobay 50mg
- Glucobay 100mg
- Jardiance 25mg 30v
- Glisan 30mg
- Glimepiride 4mg
- Glimepiride 2mg
- Januvia 50mg
- Janumet 50/850mg
- Janumet 50/500mg
- Janumet 50/1000mg
- Galvus met 50/500mg
- Galvus met 50/1000mg
- Galvus 50mg
- Dorobay 50mg domesco
- Ryzodeg flextouch 100u/mg novo nordisk 5x3ml
- Dorobay 100mg domesco
- Comiaryl 2/500mg
- Humulin r 10ml
- Humulin n 10ml
- Humulin 70/30 10ml
- Novorapid 100iu/ml
- Galvus met 50/850mg 6x10
- Novomix 100iu/ml 5x3
- Forxiga 5mg
- Humalog mix 75/25
- Forxiga 10mg
- Humalog mix 50/50
- Jardiance 10mg 3x10
- Miaryl 4mg hasan 10x10
- Trajenta duo 2.5mg/1000mg
- Insunova 30/70 100iu - mega 10ml
- Staclazide 30 mr
- Janumet xr 100mg/1000mg lọ 28v
- Trajenta 5mg
- Zlatko 100 davi pharm 3x10
- Amaryl 4mg
- Amaryl 2mg
- Amaryl 1mg
- Diaprid 4mg
- Diaprid 2mg
- Aspartam 100 gói f.tpharma
- Diamicron mr 60mg
- Diamicron mr 30mg
- Aspartam - chất tạo ngọt ít năng lượng
- Mixtard 100iu/ml
- Hasanbest 500/5mg
- Hasanbest 500/2,5mg
- Levemir flexpen 100u/ml
- Trajenta duo 2,5mg/500mg
- Lantus solostar 3ml
- Onglyza 5mg
- Metformin 850mg stada
- Glucovance 500/5mg
- Glucovance 500/2,5mg
- Glucophage xr 750
- Komboglyze xr 5mg/1000mg
- Komboglyze xr
- Glucophage xr 1g
- Glucophage 850mg
- Glumeform 850 dhg 10x5 - điều trị đái tháo đường
- Glucofast 500mg
- Glizym-m
- Genprid 2mg
- Glibenclamid 5mg
- Getzglim 4mg
- Getzglim 2mg
- Genprid 4mg
- Perglim 2mg 3x10 viên
- Glumeform 500 dhg 10x10 - điều trị đái tháo đường týp 2
- Gliritdhg 500mg dhg 3x10
- Metformin 850mg tipharco 4x15
- Acarbose 50mg
- Fordia 850mg
- Fordia 500mg
- Clazic sr
- Panfor sr - 1000
- Metsav 1000 savipharm 10x10
- Flodilan 4mg
- Flodilan 2mg
- Dianorm-m 80mg
- Siofor 850
- Siofor 500
- Siofor 1000
- Metformin savi 500mg 10x10
- Davilite - 15
- Vigorito
- Miaryl 2mg hasan 10x10