Osteocart
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00005642 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Osteocart’ Là gì?
Thuốc Osteocart có thành phần là Glucosamin, Chondroitin có tác dụng điều trị giúp làm giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ-trung bình.
Thành phần của ‘Osteocart’
-
Dược chất chính: Glucosamin 500mg, Chondroitin 200mg
-
Loại thuốc: Thuốc xương khớp
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
Công dụng của ‘Osteocart’
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ-trung bình.
Liều dùng của ‘Osteocart’
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn: Uống trong bữa ăn, nuốt nguyên viên với một cốc nước đầy.
Liều dùng
1 viên/ ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Tiếp tục duy trì liệu trình như bình thường vào các ngày tiếp theo. Không uống bù, uống thêm liều.
Tác dụng phụ của ‘Osteocart’
-
Khó chịu ở bụng.
-
Buồn ngủ, mất ngủ, đau đầu
-
Phản ứng ở da, nhạy cảm ánh nắng.
Lưu ý của ‘Osteocart’
Chống chỉ định
-
Mẫn cảm với thành phần thuốc.
-
Phụ nữ có thai, cho con bú.
-
Trẻ em và trẻ vị thành niên < 18t.
Thận trọng khi sử dụng
-
Mẫn cảm với thành phần thuốc.
-
Phụ nữ có thai, cho con bú.
-
Trẻ em và trẻ vị thành niên < 18t.
Tương tác thuốc
-
Chưa có báo cáo.Insulin, thuốc kiểm soát nồng độ đường trong máu khác.
-
Thuốc lợi tiểu.
-
Acid acetylsalicylic (Aspirin), thuốc chống đông, thuốc chống kết tập tiểu cầu, NSAID.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Calcid soft usa - nic pharma 10x10
- Viartril s 250 80v
- Viartril-s gói
- Dưỡng cốt hoàn - viên uống điều trị đau nhức xương khớp
- Regenflex bioplus 1 ống 75mg/3ml
- Calcium hasan 500mg
- Calcium corbiere 5ml
- Calcium corbiere 10ml 30 ống
- Calcium 5ml stada
- Calcium 10ml stada
- Calci d mekophar
- Rofcal
- Drofen 150mg
- Imecal
- V-phonte - viên uống điều trị phong thấp
- Risenate 70mg
- Briozcal
- Bonlutin
- Fosamax plus 70mg/5600iu
- Fosamax plus 70mg/2800iu
- Nextg cal 5x12
- Calcium d
- Phong tê thấp bà giằng 400v
- Fengshi 852mg 5x10 opc
- Phong tê thấp bà giằng 250v
- Zedcal op
- Xương khớp nhất nhất
- Flexsa 1500
- Didicera
- Osteomed tablets
- Ossopan 600mg
- Độc hoạt tang ký sinh - hỗ trợ điều trị đau xương khớp
- Viên phong thấp grp dp xanh 2x10
- Morinda - hỗ trợ điều trị đau nhức, sưng khớp
- Phong tê thấp pv
- Caldihasan - dermapharm - 3x10
- Davita bone tuýp
- Hỏa long - hỗ trợ điều trị phong thấp, viêm khớp
- Aussamin probiotec
- Ab extrabonecare+ lọ 60v aus biopharm
- Ausbiobone
- Satilage 750mg
- Erimcan
- Kidecont 0.25mcg
- Prevost plus united 1x4
- Cruzz 35mg
- Vasomin 1500
- Vasomin 500mg
- Mumcal
- Picencal
- Caorin
- Joint-care
- Bosamin 500mg 6x15 ampharco
- Humira 40mg/0.8ml abbvie hộp 2 ống
- Calsid 1250
- Pamejon 10x10
- Calcinol
- Alenbe plus 75mg/5600iu hasan 2x2
- Agostini 1x4
- Calactate 300mg
- Artrex 60 viên
- Goncal
- Deniocal ca++ prime 10x10
- Gafnix
- Opecalcium 1250mg opv 30 viên nhai
- Fudocal
- Rexcal
- Nutrios mebiphar 20x5
- Dopiro d (viên nang mềm)
- Trixlazi
- Stefane
- Reduze
- Flexsa 750mg
- Khu phong trừ thấp pvp 100ml
- Usarichcatrol
- Kiddieical 678mg
- Oztis
- Morecal 20x5
- Alvethicone 754mg
- Bổ gân tê bại - viên uống bổ gân, trị phong thấp
- Dicarbo tablet
- Rhaminas mekophar 3x10
- Rheumapain-f - hỗ trợ điều trị viêm đa khớp dạng thấp
- Alenta 10mg
- Alenta 70mg
- Alendronate forte 70mg
- Alegonat 70mg
- Philbone-a
- Metic glucotin
- Eurocaljium-m
- Glucosamin 500mg 10x10 pharimexco
- Khu phong trừ thấp - viên uống điều trị phong thấp
- Ibatony-calci
- Dopiro d (viên nang mềm)
- Okochi
- Korucal
- Thấp khớp nam dược 4x10 - đau nhức xương khớp/viêm khớp/thấp khớp mãn tính
- Độc hoạt tang ký sinh - viên uống điều trị đau xương khớp