Orelox 100Mg
Tên thuốc gốc: | Cefpodoxime |
Quy cách: | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00005590 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Orelox 100mg’ Là gì?
Orelox 100Mg có thành phần chính là Cefpodoxime được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn sau: Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng. Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng.
Thành phần của ‘Orelox 100mg’
-
Dược chất chính: Cefpodoxime 100mg
-
Loại thuốc: Thuốc kháng sinh
-
Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén bao phim, 100mg
Công dụng của ‘Orelox 100mg’
Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây :
-
Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
-
Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng.
-
Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
-
Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng.
-
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
Liều dùng của ‘Orelox 100mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn:
-
Nhiễm khuẩn hô hấp trên, kể cả viêm amiđan và viêm họng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
-
Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng: 200 mg mỗi 12 giờ trong 14 ngày.
-
Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng: liều duy nhất 200 mg.
-
Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 7 ngày.
-
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg mỗi 12 giờ trong 7 - 14 ngày.
Trẻ em:
-
Viêm tai giữa cấp tính: 10 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày.
-
Viêm họng và viêm amiđan: 10 mg/kg/ngày (tối đa 200 mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày.
Bệnh nhân suy gan, suy thận:
Cefpodoxime nên được chỉ định cùng với thức ăn. Ở các bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút), khoảng cách giữa liều nên được tăng đến 24 giờ.
Không cần phải điều chỉnh liều ở các bệnh nhân xơ gan.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Orelox 100mg’
Tác dụng phụ được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sàng thường nhẹ và thoáng qua, bao gồm: đi tiêu chảy, buồn nôn, nôn ói, đau bụng, viêm đại tràng và đau đầu. Hiếm khi xảy ra phản ứng quá mẫn, nổi ban, chứng ngứa, chóng mặt, chứng tăng tiểu cầu, chứng giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hoặc tăng bạch cầu ưa eosin.
Lưu ý của ‘Orelox 100mg’
Chống chỉ định
Chỉ định ở các bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với cefpodoxime proxetil.
Thận trọng khi sử dụng
-
Bệnh nhân suy thận, có thai/cho con bú, lái xe/vận hành máy móc.
-
Không nên điều trị tiêu chảy xảy ra trong khi điều trị kháng sinh nếu không có ý kiến BS.
Tương tác thuốc
-
Nồng độ trong huyết tương giảm khoảng 30% khi Cefpodoxime proxetil được chỉ định cùng với thuốc kháng acid hoặc ức chế H2. Khi chỉ định Cefpodoxime đồng thời với hợp chất được biết là gây độc thận, nên theo dõi sát chức năng thận. Nồng độ cefpodoxime trong huyết tương gia tăng khi chỉ định Cefpodoxime với probenecid.
-
Thay đổi các giá trị xét nghiệm: Cephalosporins làm cho thử nghiệm Coomb trực tiếp dương tính.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Toraxim delta 400mg/50ml - bột pha hỗn dịch uống
- Apfu
- Cefpodoxim 100 gói
- Hvcefpo 200mg 2x10
- Cefpodoxime 1.5g mekophar 12 gói
- Ingaron 200dst dp tw2 1x10
- Prelox suspention 40mg/5ml bosch 50ml
- Cadicefpo 50 usp 10 gói x 3g
- Fixnat 100 3x10 viên bao phim hasan
- Orientfe 1x10
- Lucass 200 2x10
- Antipodox 100 1x10
- Gamincef 200mg
- Cefpodoxim 200
- Medxil 100mg
- Medixam dt 100
- Cefetil 200mg
- Selbako 100
- Mepodex 200mg
- Sanfetil 100
- Tam bac 100
- Ceodox 100mg glomed 1x10
- Bactol 200mg
- Zexif 200
- Dutixim 200
- Ludox 200
- Buclapoxime 100mg brawn 1x10
- Cepodox 200mg
- Cepox 200mg
- Alpodox 200mg
- Triafax 200
- Pandatox
- Spetcefy 200
- Bostolox 200mg boston 1x10
- Pacfon 200 usp 1x10
- Pacfon 100 usp 1x10
- Fixnat 200 hasan 3x10
- Buclapoxime 200mg brawn 1x10
- Bột pha hỗn dịch uống cefpodoxime-mkp 100mg mekophar 12 gói x 3g
- Doximpak 100mg usp 3x10
- Viêm phế quản mãn tính
- Viêm xoang hàm trên cấp tính
- Nhiễm khuẩn
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng (CAP)
- Bệnh lậu
- Viêm tai giữa (OM)
- Viêm họng do Streptococcus
- Viêm amidan do Streptococcus
- Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng
- Nhiễm khuẩn da và mô dưới da không biến chứng