Olesom S
Thuốc ‘Olesom S’ Là gì?
Olesom S có thành phần chính là Ambroxol hcl 15mg; Salbutamol sulfate BP 1mg được dùng để điều trị ho có đờm liên quan đến co thắt phế quản như viêm phế quản, hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, khí thũng, nút nhày và khó khạc đờm.
Thành phần của ‘Olesom S’
-
Dược chất chính: Ambroxol hcl 15mg; Salbutamol sulfate BP 1mg
-
Loại thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
-
Dạng thuốc và hàm lượng: Siro uống, 100ml
Công dụng của ‘Olesom S’
Điều trị ho có đờm liên quan đến co thắt phế quản như viêm phế quản, hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, khí thũng, nút nhày và khó khạc đờm.
Liều dùng của ‘Olesom S’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
-
Trẻ 2-6 tuổi: 2,5-5ml/lần x 3-4 lần/ngày.
-
Trẻ 6-12 tuổi: 5ml/lần x 3-4 lần/ngày.
-
Người lớn: 5-20ml/lần x 3-4 lần/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Olesom S’
-
Tác dụng phụ hiếm khi xảy ra trên đường tiêu hóa, có thể kể tới là đầy bụng, đau vùng thượng vị.
-
Một số tác dụng phụ khác được ghi nhận là tăng nhịp tim, đánh trống ngực, hoa mắt, chóng mặt, ngủ gà, buồn nôn, vã mồ hôi và chuột rút. Các phản ứng này thường thoáng qua và không cần điều trị.
Lưu ý của ‘Olesom S’
Chống chỉ định
-
Bệnh nhân bệnh tim nặng.
-
Bệnh nhân mẫn cảm với ambroxol,salbutamol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Chưa có báo cáo.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Travicol flu tv 10x10
- Ambroxol danapha 60ml
- Acetylcysteine 200mg
- Thuốc ho ph 100ml - bổ phổi tiêu đờm
- Thuốc ho opc người lớn
- Acetylcystein 200mg 10x10 2/9 nadyphar
- Acemuc 200mg
- Acemuc 200mg 30 gói
- Eprazinone 50mg
- Acemuc 100mg
- Acehasan 200
- Acehasan 100
- Siro atussin 60ml
- Atussin 30ml
- Atussin viên
- Philmyrtol 300
- Acetylcystein 200mg imexpharm 30 gói x 2g
- Hexinvon 4 10x10 glomed
- Cảm xuyên hương 10x10 yên bái (người lớn)
- Thuốc ho nam dược 100ml - trị ho long đờm
- Stacytine 200mg cap stada 10x10
- Rocamux
- Bromhexin 8
- Bromhexin 4mg f.t pharma
- Pectol
- Medibro tab 30
- Bisolvon 8mg
- Bisolvon 4mg/5ml
- Ameflu ban ngày 60ml
- Mucosolvan 30
- Exomuc 200mg
- Thuốc ho methorphan
- Tragutan 100mg ftp 10x10
- Coje ho 75ml
- Tragutan
- Ameflu expectorant 60ml
- Ameflu đa triệu chứng 60ml
- Bạch long thủy 90ml
- Molitoux 50
- Ambroco 60ml
- Acetylcystein 200mg vidipha 20x10
- Toplexil
- Bạch long - bổ phổi trừ ho
- Eldosin
- Kim long - hỗ trợ điều trị viêm mũi, viêm xoang
- Siro ho astex - giảm ho hiệu quả
- Mitux e 100 dhg 24 gói
- Dexipharm 15
- Bổ phế nam hà kđ 125ml
- Thuốc ho opc trẻ em 90ml
- Thuốc ho bổ phế nam hà ngậm
- Prospan 100ml
- Tiffy 30ml
- Thuốc hen p/h
- Theralene 90ml
- Methorfar 15
- Fluidasa 100mg/5ml
- Decolgen 60ml
- Cidetuss 10x10 imexpharm
- Eugica fort
- Hexinvon 8
- Terpinzoat
- Eugica - viên uống điều trị ho, cảm cúm
- Terpin-codein mekophar
- Cảm xuyên hương yên bái
- Thuốc ho bảo thanh 125ml
- Pectol e 90ml
- Bố phế nam hà 125ml
- Meko coramin 1625
- Bilbroxol syrup 30mg/5ml bilim 150ml
- Medovent 30mg
- Coldflu forte 500mg pymepharco 25x4
- Danospan danapha 100ml
- Topralsin
- Atersin an thiên 60ml
- Biviflu bvpharma chai 500v
- Fluidasa 200mg
- Bé ho mekophar 24 gói x 3g
- Amucap 30mg
- Thuốc ho bổ phế 80ml fito
- Atersin at 75ml - dung dịch uống
- Pulmorest santa 50ml
- Thuốc nước long đàm flemnil 60ml raptakos
- Olesom 100ml
- Mufphy 300
- At ambroxol 30mg an thiên 30 ống x 5ml
- Tragutan.f oval
- Halixol 100ml egis
- Ngân kiều giải độc f fito pharma 40v
- Mitux 200 dhg 24 gói
- Dexcon 10mg
- Leprozine 60mg
- Eugica 60ml
- Eucalyptin 100
- Tragutan 60ml