Noruxime 500
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00008412 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Noruxime 500’ Là gì?
Noruxime 500 có thành phần chính là Cefuroxim có tác dụng trong điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm cả tai mũi họng như: viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amiđan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, viêm niệu đạo. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở.
Thành phần của ‘Noruxime 500’
-
Dược chất chính: Cefuroxim
-
Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2
-
Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén, 500mg
Công dụng của ‘Noruxime 500’
Điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm cả tai mũi họng như:
-
Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amiđan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, viêm niệu đạo.
-
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở.
Liều dùng của ‘Noruxime 500’
Cách dùng
Nên uống thuốc sau bữa ăn.
Liều dùng
Cần dùng thuốc theo hết liệu trình: 5 – 10 ngày, thường là 7 ngày.
Trẻ em:
- Liều thông thường: 1 gói hoặc 10 mg/ kg thể trọng x 2 lần/ ngày, tối đa 250 mg/ ngày.
- Viêm tai giữa hay nhiễm trùng nặng ở trẻ em > 2 tuổi: 2 gói hoặc 15 mg/ kg thể trọng x 2 lần/ ngày, tối đa 500 mg/ ngày.
Chưa có kinh nghiệm dùng Cefuroxim ở trẻ < 3 tháng tuổi.
Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Làm gì khi dùng quá liều?
- Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.
- Xử trí quá liều: Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chỉ định về lâm sàng. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng phần lớn việc điều trị là hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên sử dụng một liều thuốc, bạn hãy bổ sung càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định
Tác dụng phụ của ‘Noruxime 500’
Những tác dụng không mong muốn do Cefuroxim thường nhẹ và thoáng qua.
- Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy nhẹ, buồn nôn, nôn.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, thử nghiệm Coombs dương tính, nổi mày đay, ngứa.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Lưu ý của ‘Noruxime 500’
Thận trọng khi sử dụng
Phụ nữ có thai và cho con bú. Chưa có kinh nghiệm sử dụng Cefuroxim cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi. Dùng thuốc kéo dài có thể gây bội nhiễm vi khuẩn kháng thuốc. Cần chú ý đặc biệt khi dùng cho bệnh nhân quá mẫn với các Penicilin, bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
Tương tác thuốc
Ranitidin với natri bicarbonat làm giảm sinh khả dụng của Cefuroxim. Nên dùng Cefuroxim cách ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế H2 vì những thuốc này có thể làm tăng pH dạ dày. Probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải Cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ Cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn. Aminoglycosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận. Phản ứng Coomb dương tính có thể xảy ra ở các bệnh nhân dùng Cefuroxim. Cefuroxim có thể gây ra kết quả dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong máu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling. Hai phương pháp glucose oxidase hay hexokinase được đề nghị dùng để xác định nồng độ đường trong máu ở những bệnh nhân đang dùng Cefuroxim.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Cefixim 200mg cophavina
- Auclanityl 500/125mg tipharco 2x10
- Auclanityl 250/31,25mg tipharco 12 gói
- Egodinir 300 1x10
- Vigentin 500mg/62.5mg pharbaco 12 gói x 2g
- Auclanityl 1g 2x7
- Kaflovo 500 khapharco 10x5
- Cefdinir 300
- Meiact 50mg
- Meiact 200mg
- Cefaclor 250mg domesco viên
- Cefaclor 250mg domesco gói
- Cefaclor 125mg
- Klamentin 625mg
- Klamentin 500mg
- Dalacin c 300mg
- Klamentin 250mg
- Klamentin 1g
- Klacid mr 500mg
- Klacid forte
- Ceclor sus 125mg/60ml
- Klacid 125mg/5ml
- Erythromycin 250mg
- Klacid 250mg
- Erythromycin 500mg
- Ceclor 375mg
- Cefimvid 100mg
- Novomycine 0.75 miu
- Novomycine 3m.iu
- Novomycine 1,5miu
- Ery 250mg 24 gói
- Ercefulryl 200mg
- Augmentin sr 1000/62,5mg
- Augmentin 625mg
- Augmentin 500mg/62,5mg
- Augmentin 250mg
- Augmentin 1g
- Augbactam 625mg
- Curam quick 625mg
- Augbactam 1g
- Tetracyclin 500mg
- Cadicefpo 50 usp 10 gói x 3g
- Cefbuten 200 1x10 amvipharm
- Rulid
- Pms - roxithromycin 150mg
- Cefuroxim 125mg usp 14 gói x 3g
- Cefalexin 250mg 200 viên domesco
- Unasyn
- Doxycyclin 100mg vidipha
- Apfu
- Doxyclin 100mg
- Sulcilat tablet 750mg
- Tenco 300mg
- Sulcilat tablet 375mg
- Penicillin v 400.000iu
- Doropycin 3 m.i.u
- Penicilin v kali 1.000.000 iu
- Doropycin 1,5 m.i.u
- Monoclarium smb 60v
- Ampicillin 500mg vidipha
- Zinnat 125mg gsk 1x10
- Ampicillin 500mg domesco
- Azithromycin 200mg dhg 24 gói
- Ampicillin 500mg mekophar
- Doncef 500mg
- Fosmicin 500mg
- Amoxycilin 500mg
- Zithromax 200mg/5ml
- Amoxicillin 500mg domesco
- Amoxicillin 500mg mekophar
- Amoxicillin 250mg mkp
- Zinnat tablets 500mg
- Zinnat 125mg 50ml
- Forlen 600mg
- Biseptol 480mg 1x20
- Zinnat suspension 125mg/5ml
- Zinmax domesco 250mg
- Zinecox 200
- Clindastad 150
- Clarithromycin stada 500mg
- Clarithromycin stada® 250 mg
- Clamoxyl 250mg
- Biodroxil-500mg (hộp 100 vỉ x 10 viên)
- Cefini 100
- Claminat 625mg
- Spiramycin 3 miu vidipha
- Claminat 500mg/62,5mg
- Claminat 1g
- Prelox suspention 40mg/5ml bosch 50ml
- Lincomycin 500mg
- Lincodazin 500mg
- Aziphar 200mg mekophar 12 gói x 5g
- Quincef 250
- Quincef 125
- Cezirnate 500mg
- Cezirnate 250mg
- Bactamox 625mg 12 gói
- Cefbuten 400 amvi 1x10
- Cefprozil 250-us usp 1x10
- Cephalexin 500mg mekophar
- Orelox 100mg
- Factor acs 250mg
- Amoksiklav quick tabs 625mg 7x2
- Haginat 125mg
- Cotrimoxazole 800/160 stella 10x10
- Cefuroxim 500mg
- Cefprozil 500-us usp 1x10
- Pricefil 500
- Cefixime 100mg
- Tetracycline 500mg
- Cefixim 50mg gói
- Cefixim vidipha 200mg viên
- Ofmantine 625mg
- Cefimvid 200mg 10v
- Augbactam 312.5mg mekophar 12 gói
- Cefdinir 125 hv
- Azimax 500mg
- Tenadinir 300mg
- Aziefti 500mg
- Cefurich 500 2x5
- Azicine 250mg stada
- Cefalexin 500mg
- Mekocefaclor 500mg
- Mekocefaclor 250mg
- Mekocefaclor 125mg
- Cefaclor mebiphar 250mg 20v
- Medsidin 125mg
- Akuprozil 250mg
- Medoclav 625mg
- Ceclor 250mg
- Poan 200
- Cadicefdin 100
- Augmex duo
- Augmex 625mg
- Mecefix b.e 250
- Mecefix b.e 200
- Hasanclar 500mg 4x7
- Mecefix b.e 150
- Mecefix b.e 75mg
- Mecefix b.e 50mg
- Curam 625mg
- Mecefix b.e 400
- Cefuroxim 500mg tipharco 2x5
- Carbotrim 200mg
- Trimoxtal 500/500
- Kefodox 200mg
- Midagentin 250/31.25 minh dân 12 gói
- Vinaflam 500
- Amoxicillin 500mg brawn 10x10
- Cefdinir tv pharma 300
- Cefdinir 300 glomed
- Clarithromycin savi 500mg
- Efodyl 500mg
- Bactamox 750mg imexpharm 2x7
- R-tist 300
- Caricin 500mg 3x4
- Syncefdir
- Hapenxin capsules 500mg dhg 100v - xanh tím
- Hapenxin capsules 500mg dhg 100v - xám vàng
- Uscefdin tab 300
- Dutixim 100
- Dutixim 100
- Garosi 500mg
- Klavunamox
- Sumakin 750
- Orientfe 1x10
- Doximpak 200
- Levodhg 500mg dhg 3x10
- Dorogyne
- Rezotum 750mg
- Fugentin 1000mg
- Rezotum 250/125mg
- Fudcime 200mg
- Nakai 300mg
- Freshvox 500mg
- Hagimox 250 dhg 24 gói
- Kefcin 125mg dhg 24 gói
- Amoxicillin 500mg tw25
- Haginat 250mg dhg 2x5
- Remeclar 500
- Lizolid 600
- Zithromax 250mg
- Trimoxtal 500/250
- Incexif 200 1x10 maxim pharma
- Zinmax 500mg
- Zilroz 500
- Zifatil-500
- Ingaron 200dst dp tw2 1x10
- Amk 625mg
- Dinpocef 200
- Dasrocef 200
- Spirastad 3 m.i.u
- Cybercef 750mg
- Flotaxime 100
- Spetcefy 200
- Zalenka
- Cefixim 100 tipharco 2x10
- Medoclor 500mg
- Shinacin
- Oraldroxine 250mg 20 gói vidipha
- Alpodox 200mg
- Sodinir 300
- Tetracyclin 250mg uphace 200v
- Sodinir 125
- Quincef 125mg/5ml mekophar 38g bột x 50ml hỗn dịch uống
- Tenadinir 300mg
- Augxicine 250mg/31.25mg new jersey 10 gói x 0.8g
- Zilroz
- Oridiner
- Augxicine 500mg/62.5mg new jersey 10 gói x 1g
- Oricentri
- Lucass 200 2x10
- Ordinir 300
- Clatab 500mg 2x5
- Euvioxcin
- Amk 457 rx 70ml
- Akudinir 125
- Sukanlov
- Trimoxtal 500/500
- Cefimvid 200mg 20v
- Cefimed 200mg
- Azipower 200mg/5ml
- Cefdikon 300 iko
- Uscefdin cap 3x10
- Mekocefaclor 375mg
- Axonir 300