Noklot 75

Tên thuốc gốc: | Clopidogrel |
Thương hiệu: | Cadila |
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00005349 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Noklot 75’ Là gì?
Noklot 75 có thành phần chính là Clopidogrel bisulfate được chỉ định trong dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ & bệnh động mạch ngoại biên. Kiểm soát & dự phòng thứ phát, ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.
Thành phần của ‘Noklot 75’
-
Dược chất chính: Clopidogrel bisulfate 75mg
-
Loại thuốc: Thuốc tim mạch
-
Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén bao phim, 75mg
Công dụng của ‘Noklot 75’
Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ & bệnh động mạch ngoại biên. Kiểm soát & dự phòng thứ phát, ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.
Liều dùng của ‘Noklot 75’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
75mg ngày 1 lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều Clopidogrel dẫn đến kéo dài thời gian chảy máu và sau đó biến chứng của chảy máu. Những triệu chứng độc tính cấp là nôn, mệt, khó thở và xuất huyết tiêu hóa.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Noklot 75’
-
Clopidogrel nói chung dễ dung nạp. Tuy nhiên cũng có xuất hiện một vài tác dụng phụ khi sử dụng.
-
Phổ biến: Rối loạn đường tiêu hóa (tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu và buồn nôn) và dị ứng da (ban đỏ, ngứa).
-
Ít phổ biến: Tức ngực, chảy máu cam.
-
Hiếm: Xuất huyết đường tiêu hóa, loét dạ dày, chứng giảm bạch cầu trung tính hoặc chứng mất bạch cầu không hạt nghiêm trọng, chứng giảm tiểu cầu, ban xuất huyết do giảm tiểu cầu, bệnh thiếu máu bất sản, bệnh thận như hội chứng viêm thận, mất vị giác, viêm khớp cấp.
-
Tác dụng phụ khác: giảm tiểu cầu, xuất huyết nội sọ, xuất huyết ở mắt.
Lưu ý của ‘Noklot 75’
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Ðang có chảy máu bệnh lý như loét tiêu hoá hoặc xuất huyết nội sọ.
Thận trọng khi sử dụng
-
Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật hoặc do các bệnh lý khác.
-
Trường hợp bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật, phải ngưng sử dụng Clopidogrel 5 ngày trước khi phẫu thuật.
-
Thận trọng khi sử dụng Clopidogrel ở những bệnh nhân có thương tổn thiên về xuất huyết (như loét). Cần thận trọng khi sử dụng những thuốc có thể gây ra những thương tổn tương tự như vậy cho những bệnh nhân đang uống Clopidogrel.
-
Thận trọng ở những bệnh nhân suy gan, những người có sự thay đổi trong chuyển hóa (kém chuyển hóa do CYP2C19)
Phụ nữ có thai và cho con bú:
-
Phụ nữ có thai : Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc trong thời gian mang thai khi thật cần thiết.
-
Phụ nữ đang cho con bú: Chưa có nghiên cứu về việc bài tiết Clopidogrel trong sữa mẹ. Vì nhiều thuốc có thể bài tiết ra sữa mẹ, do đó cần thận trọng khi sử dụng Clopidogrel ở phụ nữ cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
-
Clopidogrel không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
Aspirin, heparin, NSAID, phenytoin, tamoxifen, warfarin, torsemide, fluvastatin.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Clopidolut 75mg hasan 3x14
- Sagason 75 celogen 3x10
- Ediwel 75mg hà tây 10x10
- Dogrel savi
- Pidocar 75
- Plahasan 75
- Atidogrel 75mg at 10x10
- Dasarab 75mg 2x14 davipharm
- Duoplavin 75/100
- Zyllt 75mg 4x7
- Afigrel 75mg
- Cadigrel 75
- Clopivir
- Clopisun 20 viên
- Clopikip
- Clopidogrel 75 mv
- Clopalvix 75
- Plavix 75
- Clopias usp 3x10
- Resbate 75
- Lodovax 75mg
- Cloplat 75mg
- Clopistad 75
- Clopimed
- Nugrel 75
- Clopigold 75mg 2x14
- Noclot 75
- Samgrel 75
- Clotolet - aurochempharma
- Dioridin
- Troyplatt
- Doposacon 75mg 3x10
- Deplatt 75
- Sintiplex
- Thrombid
- Clopistad 75mg 3x10 hàng đức
- Caplor 75mg - 3x10
- Pinclos 75mg 3x10 incepta
- Hội chứng mạch vành cấp tính (ACS) / Hội chứng vành cấp (ACS)
- Nhồi máu cơ tim cấp
- Bệnh tim mạch
- Xơ vữa động mạch