Metformin Denl 1000
Thuốc ‘Metformin Denl 1000’ Là gì?
Ðiều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Ðơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần. Có thể dùng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.
Thành phần của ‘Metformin Denl 1000’
-
Dược chất chính: Metformin (dưới dạng Metformin HCl) 1000mg
-
Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, 1000mg
Công dụng của ‘Metformin Denl 1000’
- Ðiều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Ðơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.
- Có thể dùng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.
Liều dùng của ‘Metformin Denl 1000’
Cách dùng
Dùng đường uống
Liều dùng
Tiểu đường không phụ thuộc insulin: liều khởi đầu nên là 500mg mỗi ngày, nên uống sau bữa ăn nhằm giảm đến mức tối thiểu tác dụng ngoại ý trên dạ dày ruột.
Nếu chưa kiểm soát được đường huyết, có thể tăng liều dần đến tối đa 5 viên 500mg hoặc 3 viên 850mg mỗi ngày, chia làm 2 đến 3 lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều metformin sẽ dẫn đến nhiễm toan acid lactic. Nên ngưng thuốc và điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng cách tiêm tĩnh mạch dung dịch natri bicarbonate 7,5%. Ở bệnh nhân nhiễm toan trầm trọng, nên thực hiện thẩm tách phúc mạc hoặc thẩm tách máu.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Metformin Denl 1000’
-
Tăng acid lactic gây toan máu, miệng có vị kim loại, buồn nôn.
-
Rối loạn dạ dày ruột như buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy xảy ra ở khoảng 10 đến 15% bệnh nhân. Rối loạn dạ dày ruột có thể giảm đáng kể nếu dùng metformin sau bữa ăn và tăng liều dần. Thiếu Vitamin B12 đã được ghi nhận nhưng rất hiếm sau khi sử dụng metformin trong thời gian dài do ảnh hưởng của thuốc trên sự hấp thu Vitamin B12 ở ruột non.
-
Dùng kéo dài gây chán ăn, đắng miệng, sụt cân.
Lưu ý của ‘Metformin Denl 1000’
Thận trọng khi sử dụng
Không nên dùng metformin ở bệnh nhân suy tim, mất nước, nghiện rượu cấp hoặc mãn hoặc bất kỳ tình trạng nào có thể dẫn đến nhiễm toan acid lactic. Không nên dùng metformin ở phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Tương tác thuốc
Sự tương tác đáng chú ý duy nhất là sự tương tác giữa metformin và rượu dùng ở liều lượng lớn làm tăng nguy cơ nhiễm toan acid lactic. Ngoài ra, nhằm phòng ngừa tai biến hạ đường huyết, phải ghi nhớ tăng dần liều metformin cũng như sulfonylurea ở bệnh nhân được điều trị kết hợp.
Quy cách
Nhà sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Glumeform 500 dhg 10x10 - điều trị đái tháo đường týp 2
- Metsav 850 savi 10x10
- Metsav 500mg savi 10x10
- Meglucon 1000
- Meglucon 850mg lek 3x10
- Perglim m2 mega we care 5x20
- Indform 850mg indswift 4x14
- Glumeform 850 dhg 10x5 - điều trị đái tháo đường
- Metformin savi 1000
- Metformin savi 850
- Gliritdhg 500mg dhg 3x10
- Metformin 500mg stada
- Metformin denk 850g
- Janumet xr 50mg/1000mg lọ 14v msd
- Trajenta duo 2,5mg/500mg
- Komboglyze xr
- Komboglyze xr 5mg/1000mg
- Metformin savi 500mg 10x10
- Galvus met 50/850mg 6x10
- Janumet 50/1000mg
- Janumet 50/500mg
- Janumet 50/850mg
- Panfor sr 500 5x20
- Trajenta duo 2.5mg/850mg
- Gludipha 850 vidipha 2x15
- Janumet xr 100mg/1000mg lọ 28v
- Fordia 500mg
- Galvus met 50/1000mg
- Galvus met 50/500mg
- Glucofin 850mg
- Glucofine 1000mg
- Glucofine 500mg
- Glucophage 850mg
- Glucophage xr 1g
- Glucophage xr 500mg
- Glucophage xr 750
- Glucovance 500/2,5mg
- Glucovance 500/5mg
- Gludipha 500 5x10 vidipha
- Hasanbest 500/2,5mg
- Hasanbest 500/5mg
- Glucophage 1g
- Metformin 850mg stada
- Metsav 1000 savipharm 10x10
- Indform 850
- Trajenta duo 2.5mg/1000mg
- Mefor 850
- Metformin 850mg tipharco 4x15
- Metozamin 850
- Diafase sanofi 850mg 6x10 ampharco
- Dh-metglu 850 1x15 hasan
- Zagoraf 1000mg
- Rositaz 500mg
- Pymetphage 1000 pymepharco 2x15
- Pymetphage 850mg pmp 5x20
- Glucophage 500mg
- Metformin denk 500mg
- Metformin denk 1000mg 2x15