Livorax

Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00004512 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Livorax’ Là gì?
Livorax-4 điều trị đau và viêm trong viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp. Đau thắt lưng, viêm cột sống cứng khớp, viêm khớp dạng gút
Thành phần của ‘Livorax’
-
Dược chất chính: Lornoxicam 4mg
-
Loại thuốc: Thuốc chống viêm không Steroid
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, 4mg
Công dụng của ‘Livorax’
-
Đau và viêm trong viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp.
-
Đau thắt lưng, viêm cột sống cứng khớp, viêm khớp dạng gút
Liều dùng của ‘Livorax’
Cách dùng
Dùng đường uống. Uống trước bữa ăn với nhiều nước.
Liều dùng
- Đau nhẹ-trung bình: 8-16 mg/ngày, chia 2-3 lần.
- Tổng liều không quá 16 mg/ngày.
- Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp ban đầu 12 mg/ngày chia 2-3 lần, duy trì: không quá 16 mg/ngày;
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định
Tác dụng phụ của ‘Livorax’
-
Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mất ngon miệng, ra nhiều mồ hôi, giảm cân, phù, suy nhược, tăng cân nhẹ.
-
Mất ngủ, trầm cảm.
-
Rối loạn tiêu hóa, nuốt khó, táo bón, viêm dạ dày, khô miệng, viêm miệng, trào ngược dạ dày-thực quản, loét dạ dày có/không chảy máu, viêm thực quản/trực tràng, trĩ, chảy máu trực tràng.
-
Thiếu máu, tụ huyết, kéo dài thời gian chảy máu, giảm tiểu cầu.
-
Tăng transaminase huyết. Viêm da, đỏ và ngứa, rụng tóc
Lưu ý của ‘Livorax’
Chống chỉ định:
-
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
-
Tiền sử mẫn cảm với NSAID khác (cả acid acetyl salicylic).
-
Tiền sử xuất huyết tiêu hóa, xuất huyết não.
-
Rối loạn đông máu và chảy máu.
-
Loét dạ dày, tiền sử loét dạ dày tái phát.
-
Suy gan/thận nặng.
-
Giảm tiểu cầu.
-
Suy tim nặng hoặc chưa được kiểm soát.
-
Phụ nữ có thai/cho con bú, trẻ < 18 tuổi
Thận trọng khi sử dụng
-
Phụ nữ thời gian sinh nở, bệnh nhi: không nên dùng.
-
Bệnh nhân cao tuổi suy gan và thận: giảm liều.
-
Bệnh nhân suy gan/thận: tối đa 12 mg/ngày.
Tương tác thuốc
Thuốc chống đông máu. Sulphonyl urea. Aspirin, NSAID khác. Thuốc lợi tiểu. ACEI. Lithium. Methotrexate. Cimetidine. Digoxin. Cyclosporin. Phenytoin, amiodarone, miconazole, tranylcypromine, rifampicin
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Trosicam 7.5mg alpex 3x10
- Celecoxib 200hv uspharma 3x10
- Nurofen for children 3 months up
- Cataflam 50mg
- Aceclofenac stada® 100 mg
- Celecoxib 100hv usp
- Magrax
- Celecoxib 200hv usp
- Cataflam 25mg
- Artrodar 50
- Stadxicam 7.5mg stada 5x10
- Arthrobic 15
- Arcoxia 90mg
- Arcoxia 60mg 30 viên
- Arcoxia 120mg
- Idarac 200mg
- Mobimed 7.5mg
- Brexin
- Piropharm 20mg imexpharm 10x10
- Fenaflam 25mg dhg 2x10
- Ifetab 400mg chai 200v uspharma
- Neopyrazon 50mg 25x4
- Diclofenac stada® 50 mg
- Rhumacap 20mg opv 10x10
- Diclofenac 50mg
- Mobic 7.5mg
- Voltaren sr 75mg 10x10
- Ibumed 400mg abbott glomed 10x10
- Voltarén 50mg
- Voltaren 100mg
- Agietoxib 90 agimex 3x10
- Celecoxib 200mg domesco
- Celecoxib 100mg
- Celebrex 200mg
- Diclofenac 75mg uphace 10x10
- Diacerein 50 hv 10x10
- Meloxicam 7.5mg domesco 2x10
- Gofen 400mg
- Stadxicam 15 stada 3x10
- Fuxicure 400 3x10 gracure
- Dacses
- Etodagim 200mg agimexpharm 10x10
- Alavox 90mg
- Dandias
- Damrin 50 3x10
- Jointcerin 50mg 3x10
- Cenoxib 200
- Synoxib-90
- Ruzittu 100
- Tamunix 300
- Artreil 50mg
- Sagacoxib 200mg 3x10
- Hagifen 400mg dhg 10x10
- Alavox 60mg
- Suntab tablet
- Loxorox 60mg
- Infen 25
- Melobic mebiphar 3x10
- Opecerin 50mg opv 3x10
- Ruzittu 100mg 6x10
- Zycel 200
- Zycel 100
- Zostopain 60
- Clupen 125mg
- Nalgidol 400
- Nalgidol 200
- Stiros 125mg
- Epriona cap
- Seocem 500mg
- Etorica 120mg
- Relifpen 500
- Propain 500 remedica 10x10
- Artreil 50mg 10x10 davipharm
- Pimoint
- Nidal 50mg 3x10 ampharco usa
- Postan 500mg
- Vocfor 8mg medisun 3x10
- Zentocox 60 30 viên
- Amedolfen 100mg
- Torincox 60
- Diclofen 50mg
- Diatrim
- Ibuprofen 200 nadyphar 10x10
- Viansone
- Pv diace 50mg
- Tana -nasidon thành nam 2x15
- Vocfor
- Celix 200mg
- Optipan 50mg
- Diraxib 50mg 10x10
- Etowell
- Etotab 90mg
- Sinbre 50mg mebiphar 3x10
- Tenotil
- Stadloric 200 6x10 stada
- Bn-doprosep tablet 500mg jinyang 10x10
- Kozeral 10mg