Ibutop 50

Thương hiệu: | OPV |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00013511 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Ibutop 50’ Là gì?
Thuốc Ibutop 50 có thành phần là Itoprid hydrochlorid có tác dụng là chữa trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mãn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn).
Thành phần của ‘Ibutop 50’
-
Dược chất chính: Itoprid hydrochlorid
-
Loại thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 2 vỉ x 10 viên - Viên nén bao phim.
Công dụng của ‘Ibutop 50’
Chữa trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mãn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn).
Liều dùng của ‘Ibutop 50’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
-
Liều uống thông thường cho người lớn là 150mg itopride hydrochlorid (3 viên 50mg) mỗi ngày, chia 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống trước bữa ăn.
-
Liều này có thể giảm bớt tùy thuộc vào tuổi tác và bệnh trạng của từng bệnh nhân.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc trạm y tế gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Ibutop 50’
-
Tại thời điểm thuốc được cấp phép lưu hành tại Nhật: Những tác dụng bất lợi được thấy ở 14 (2,45%) trên 572 bệnh nhân (19 trường hợp tác dụng bất lợi, 3,32%). Tác dụng bất lợi chủ yếu là tiêu chảy (4 trường hợp; 0,7% ), đau đầu (2 trường hợp; 0,35%), đau bụng (2 trường hợp; 0,35%). Những bất thường về các dữ liệu xét nghiệm là giảm bạch cầu (4 trường hợp), tăng prolactin (2 trường hợp), ... Tại thời điểm đánh giá lại: Những tác dụng bất lợi được thấy ở 74 (1,25%) trên 5913 bệnh nhân (104 trường hợp tác dụng bất lợi; 1,76%). Những phản ứng bất lợi chính bao gồm những bất thường về các dữ liệu xét nghiệm là tiêu chảy (13 trường hợp; 0,22%), đau bụng (8 trường hợp; 0,14%), táo bón (8 trường hợp; 0,14%), tăng AST (GOT) (8 trường hợp; 0,14%), tăng ALT (GPT) (8 trường hợp; 0,14%),....
Những tác dụng bất lợi có ý nghĩa lâm sàng
-
Sốc và phản ứng quá mẫn (tỉ lệ mắc chưa được biết): Sốc và phản ứng quá mẫn có thể xuất hiện, và nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sốc và phản ứng quá mẫn, ví dụ như tụt huyết áp, khó thở, phù thanh quản, nổi mề đay, tái nhợt và toát mồ hôi..., nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
-
Rối loạn chức năng gan và vàng da (tỉ lệ mắc chưa được biết): Rối loạn chức năng gan và vàng da cùng với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và γ-GTP... có thể xuất hiện và bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ. Nếu phát hiện thấy những triệu chứng bất thường trên nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Lưu ý của ‘Ibutop 50’
Thận trọng khi sử dụng
-
Nên lưu ý khi sử dụng vì thuốc này làm tăng hoạt tính của acetylcholin.
-
Không nên dùng kéo dài khi không thấy có sự cải thiện về những triệu chứng của dạ dày-ruột.
-
Vì chức năng sinh lý ở người cao tuổi giảm nên những phản ứng bất lợi dễ xảy ra hơn. Do đó, những bệnh nhân cao tuổi sử dụng thuốc này nên được theo dõi cẩn thận, nếu có bất kỳ phản ứng bất lợi nào xuất hiện, nên sử dụng những biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như giảm liều hoặc ngừng thuốc.
-
Độ an toàn của thuốc trên trẻ em vẫn chưa được xác định (Còn có ít bằng chứng lâm sàng).
Lúc có thai và lúc nuôi con bú
-
Thuốc này chỉ nên sử dụng ở phụ nữ có thai, hoặc ở phụ nữ có thể mang thai chỉ khi lợi ích mong muốn của trị liệu lớn hơn những rủi ro có thể gặp phải (Sự an toàn của sản phẩm này ở phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định).
-
Tốt nhất là không nên sử dụng thuốc này trong thời kỳ cho con bú, nhưng nếu cần thiết, tránh cho con bú trong quá trình điều trị. (Đã có báo cáo cho thấy itopride hydrochloride được bài tiết qua sữa ở những thí nghiệm trên động vật (chuột cống). (Xem phần " Dược động học").
Tương tác thuốc
Nên lưu ý khi dùng kết hợp ELTHON với những thuốc sau:
-
Những thuốc kháng Cholinergic: Tiquizium bromide, scopolamine butyl bromide, timepidium bromide, ...
-
Triệu chứng: Có thể làm giảm tác dụng tăng nhu động dạ dày-ruột của Itopride (tác dụng cholinergic)
-
Cơ chế: Tác dụng ức chế của những thuốc kháng cholinergic có thể có tác dụng dược lý học đối kháng tác dụng của Itopride.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Prazo pro 20mg 2x7
- Panto-denk 40 denk pharma 2x14
- Omeprazol 20mg
- Esomeprazol 40mg (tím) hv 3x10
- Stomafar
- Esomeprazol 40 us pharma
- Dogarlic trà xanh 300mg
- Esomeprazol 20 us pharma
- Đại tràng hoàn bà giằng 240v
- Pantoloc 20 takeda 1x14
- Viên nhuận tràng op.liz - nhuận tràng, trị táo bón
- Gellux 1g
- Huỳnh long vị thống hoàn 10 gói - bảo long
- Kagasdine 20mg 10x10 khapharco
- Platra 40
- Losec mups 20
- Opeverin 135mg opv 5x10
- Esomaxcare 40mg 3x10
- Elthon 50mg
- Varogel
- Dexilant 60mg 2x7 takeda
- Phosphalugel
- Nexium mups 40
- Nexium mups 20
- Nexium 10
- Stadnex 40mg cap 4x7
- Buscopan 10mg - 5x20
- Scolanzo 30mg sinesix pharma 2x7
- Emanera 20mg 28v
- Algelstad 12.38g stada 20g
- Gaviscon
- Gastropulgite 2,5g
- Dudencerr 20
- Ratidin f 300
- Qapanto 40mg atlantic 6x10
- Pepsane
- Pentasa 1g
- Sucrate gel
- Sucralfate
- Antacil
- Barudon gói
- Trymo tablet
- Viên đại tràng inberco 5x10- opc
- Pariet 20mg
- Lomac 20mg
- Pariet 10
- Pantostad stada 40mg
- Pantostad 40 4x7
- Pantoloc 40mg
- Ratidin 150
- Đại tràng hoàn p/h
- Hidrasec 30mg for children
- Dimagel 30 gói
- Hidrasec 10mg gói
- Yumangel f 20 gói yuhan
- Ampelop - hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày
- Cholapan
- Enteric nadyphar 100v
- Rabestad 20
- Cimetidine 300mg
- Yumangel
- Yesom 40
- Alumina
- Omeraz 20 boston 5x4
- Hidrasec 100mg
- New diatabs - hỗ trợ điều trị tiêu chảy
- Meyerpanol 40
- Famotidine 40mg
- Simelox
- Tiềm long - hỗ trợ điều trị bệnh dạ dày
- Gaviscon dual action 24 gói x 10ml
- Martaz 20 10x10
- Pentasa
- Onsmix suspension
- Lansoprazol 30
- Lampar 5
- Omez 20
- Omeprazol 20mg
- Grangel 20 gói
- Mepilori 40
- Suncurmin - hỗ trợ bệnh viêm loét dạ dày
- Prasogem 40
- Kremils-s
- Rabesime 20mg 3x10
- Esomaxcare 20mg
- Konimag
- Mepraz 20mg sanofi 7x4
- Esofar 40
- Troxipe h.pylori kit acme 7x6
- Vespratab kit
- Tràng vị khang - đặc trị viêm đại tràng cấp và mãn tính.
- Vespratab 40
- Esocon 20mg
- Esapbe 40
- Ulcersep 262.5mg opv 10x10
- Alumag-s agimexpharm 20 gói
- Ventinat 1g/2g
- Bisnol davipharm 6x10
- Pylokit
- Sanaperol 20
- Scort 100mg
- Maxezole 40
- Pylotrip r 7x4 square pharma
- Sahelon
- Getzome 40
- Sebast-20 10x10
- Cinezole kit acme formulation 7x6
- Pantonix 40
- Nexium 20mg
- Ilmagino 10g
- Nolpaza 40mg krka 1x14
- Sutra 1g gói
- Bivikit bv pharma 7x6 2viên lansoprazol 2viên tinidazol 2viên clarithromycin
- Pylomed kit 7x6
- Gastech 20
- Hỗn dịch thuốc atizal 20x20ml - hương dâu
- Gasmotin 5
- Gasgood 40
- Reprat 40mg-delorbis
- Gasgood 20
- Umetac 300
- Ritozol 40
- Ritozol 20mg capsules
- Bronast tablet
- Facrasu aurochempharma 5x10
- Lastro 30 dhg 3x10
- Ulemac 40
- Apbezo
- Zurma
- Rabepagi agimex 3x10
- Panto-denk 20 denk pharma 2x14
- Zorab kit 20
- Pawentik 20
- Richron 100mg bto pharma 10x10
- Zantagel susp js 20 gói x 10ml
- Trigelforte suspension
- Gel uống tumegas hadiphar 20 gói
- Stomagold 20
- Paretoc 20
- Fareso 40
- Nesteloc 20
- Hull davi 30 gói
- Trimafort
- Stomex 20mg pharbaco 2x7
- Pulcet 40
- Redbama 40mg
- Uvomo
- Lahm davi 20 gói
- Clessol 40
- Neopride 5 5x10
- Oralme cophavina 10x10
- Pantagi 40
- Viên uống hỗ trợ điều trị viêm đại tràng colitis danapha 30 viên
- Mucosta 100
- Ranitidin 300mg
- Mozoly 5
- Clapra
- Rabupin 20
- Rabsun 20
- Omeprazole delayed release brawn 10x10
- Mosad mt 5
- Sucrafil 200ml
- Dạ dày nhất nhất 2x10
- Rabicad 20
- Radicad 10
- Rabewell 20
- Rabeprazol 20mg azevedos 8x7
- Ozzy 40
- Cimetidin stada® 400 mg
- Somelux 20
- Topenti 20
- Fudophos 1g
- Helinzole 20
- Hasanloc 40
- Soares
- Wongel suspension 10ml
- Promto 20
- Tidocol 400
- Meburatin 150mg 10x10
- Repampia deawong 100mg 30v
- Barole 20
- Albis 84
- Gumas davi 20 gói
- Europanta 40
- Souzal 20mg
- Omagal suspension
- Mesulpine tab 20
- G-pandom 50
- Seophacal 100mg
- Prazogood 40
- Glumarix 827
- Zurma 5mg davi 10x10
- Prasocare 40
- Prasocare 20
- Pramebig 20
- Ayite 100
- Espoan 40mg đại nam
- Espoan 20