Hydrocortiso
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2017/10/00003854-hydrocortison-gmp-2ml-1430-45bd_large.jpg)
Tên thuốc gốc: | Hydrocortisone |
Thương hiệu: | Bidiphar |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp |
Mã sản phẩm: | 00003854 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Hydrocortiso’ Là gì?
- Liệu pháp thay thế hormon ở người bị suy vỏ thượng thận.
- Dùng trong tình huống cấp cứu, khi cần phải có tác dụng nhanh, như ở người bị suy thượng thận cấp (do cơn Addison hoặc sau cắt bỏ tuyến thượng thận, do ngừng thuốc đột ngột liệu pháp corticosteroid hoặc do tuyến thượng thận không đáp ứng được với stress gia tăng ở các người bệnh đó) và ở một số trường hợp cấp cứu do dị ứng: trạng thái hen và sốc, đặc biệt sốc phản vệ.
- Để sử dụng chống viêm hoặc ức chế miễn dịch (thí dụ trong điều trị lupus ban đỏ toàn thân, bệnh bạch cầu, u lympho bào ác tính…), các glucocorticoid tổng hợp có tác dụng mineralcorticoid tối thiểu được ưa chọn hơn.
Thành phần của ‘Hydrocortiso’
Công dụng của ‘Hydrocortiso’
- Liệu pháp thay thế hormon ở người bị suy vỏ thượng thận.
- Dùng trong tình huống cấp cứu, khi cần phải có tác dụng nhanh, như ở người bị suy thượng thận cấp (do cơn Addison hoặc sau cắt bỏ tuyến thượng thận, do ngừng thuốc đột ngột liệu pháp corticosteroid hoặc do tuyến thượng thận không đáp ứng được với stress gia tăng ở các người bệnh đó) và ở một số trường hợp cấp cứu do dị ứng: trạng thái hen và sốc, đặc biệt sốc phản vệ.
- Để sử dụng chống viêm hoặc ức chế miễn dịch (thí dụ trong điều trị lupus ban đỏ toàn thân, bệnh bạch cầu, u lympho bào ác tính…), các glucocorticoid tổng hợp có tác dụng mineralcorticoid tối thiểu được ưa chọn hơn.
Liều dùng của ‘Hydrocortiso’
- Hen nặng cấp (trạng thái hen): Liều thông thường tiêm tĩnh mạch: 100 - 500 mg, lặp lại 3 hoặc 4 lần trong 24 giờ, tùy theo mức độ nặng nhẹ của bệnh và đáp ứng của người bệnh.
- Trẻ em cho tới 1 năm tuổi: 25 mg; 1 - 5 tuổi: 50 mg; 6 - 12 tuổi: 100 mg.
- Truyền dịch và điện giải khi cần để điều chỉnh bất cứ rối loạn chuyển hóa nào.
- Cũng có thể tiêm bắp hydrocortison, nhưng đáp ứng có vẻ chậm hơn tiêm tĩnh mạch.
- Sốc nhiễm khuẩn: Liều rất cao ban đầu tiêm tĩnh mạch 1g. Khi sốc nguy hiểm đến tính mạng, có thể tiêm 50 mg/kg ban đầu và tiêm lặp lại sau 4 giờ và/hoặc mỗi 24 giờ nếu cần. Liệu pháp liều cao được tiếp tục đến khi tình trạng người bệnh ổn định và thường không nên tiếp tục dùng quá 48 - 72 giờ để tránh tăng natri huyết.
- Sốc phản vệ: Bao giờ cũng phải tiêm adrenalin đầu tiên và sau đó có thể tiêm tĩnh mạch hydrocortison với liều 100 - 300 mg.
- Suy thượng thận cấp: Liều đầu tiên 100 mg, lặp lại cách 8 giờ một lần. Liều này thường giảm dần trong 5 ngày để đạt liều duy trì 20 - 30 mg/24 giờ.
- Tiêm trong khớp: Tiêm hydrocortison acetat với liều 5 - 50 mg phụ thuộc vào kích thước của khớp.
Lưu ý của ‘Hydrocortiso’
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Huhajo tab 10mg jrp 10x10
- Kortimed 100mg medlac 10 lọ - thuốc bột pha tiêm
- Hydrocortison lidocain-richter 5ml
- Enoti 10g (tuýp)
- Axcel hydrocortisone cream 15g
- Hydrocortisone roussel 10mg
- Forsancort 10g
- Bệnh Gout cấp
- Viêm mũi dị ứng (AR)
- Viêm giác mạc dị ứng
- Viêm cột sống dính khớp (AS)
- Viêm Segment trước
- Bệnh bụi phổi
- Hen phế quản
- Viêm da cơ địa (AD)
- Ngộ độc Beryllium
- Viêm da bọng nước / Viêm da ecpet / Mụn rộp (ecpet)
- Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh
- Viêm kết mạc, dị ứng theo mùa
- Viêm giác mạc
- Bệnh Crohn (CD) (viêm ruột từng vùng)
- Viêm da
- Viêm bì cơ
- Bệnh da liễu
- Dị ứng thuốc
- Viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay / Viêm mỏm lồi cầu
- Bệnh giảm hồng cầu
- Tăng Calci máu ác tính
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát (ITP)
- Viêm màng bồ đào
- Viêm mống mắt
- Bệnh bạch cầu cấp tính
- Bệnh bạch cầu
- Hội chứng Loeffler
- U lympho ác tính
- Thể cổ điển của CTCL gọi là Mycosis fungoides (MF)
- Nhãn viêm đồng cảm
- Viêm dây thần kinh thị giác
- Bệnh bọng nước
- Suy thượng thận nguyên phát
- Bệnh đạm niệu
- Viêm khớp vảy nến
- Bệnh thấp tim
- Viêm khớp dạng thấp / Thấp khớp
- Viêm khớp dạng thấp
- Suy thượng thận thứ phát
- Giảm tiểu cầu thứ phát
- Bệnh huyết thanh
- Viêm da tiết bã nhờn
- Hội chứng Stevens-Johnson
- Viêm màng hoạt dịch
- Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
- Bệnh giun xoắn
- Viêm màng não lao / Lao màng não
- Viêm loét đại tràng (UC)
- Thiếu máu tán huyết miễn dịch
- Viêm túi thanh mạc cấp
- Viêm Tenosynov cấp tính
- Viêm màng bồ đào
- Bệnh lao phổi lan tỏa
- Viêm da tróc vẩy
- Lao phổi
- Viêm tuyến giáp không mưng mủ
- Bệnh vẩy nến nặng
- Viêm mũi bán cấp
- U hạt
- Viêm da cơ địa toàn thân
- Bệnh zona thần kinh ở mắt