Hornol 5Mg
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2021/04/00003815-hornol-5mg-6398-606b_large.jpg)
Thương hiệu: | Davi |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00003815 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Hornol 5mg’ Là gì?
Hornol hỗ trợ điều trị các bệnh về thần kinh ngoại biên liên quan đến bệnh xương - khớp, chuyển hóa, nhiễm khuẩn, hỗ trợ điều trị chứng đau dây thần kinh mặt, dây thần kinh sinh ba, thần kinh gian sườn, đau lưng.
Thành phần của ‘Hornol 5mg’
- Dược chất chính: Dinatri Cytidin Monophosphat
- Loại thuốc: Thần kinh.
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang cứng 5mg
Công dụng của ‘Hornol 5mg’
Hỗ trợ điều trị các bệnh về thần kinh ngoại biên liên quan đến bệnh xương - khớp, chuyển hóa, nhiễm khuẩn.
Hỗ trợ điều trị chứng đau dây thần kinh mặt, dây thần kinh sinh ba, thần kinh gian sườn, đau lưng.
Liều dùng của ‘Hornol 5mg’
Cách dùng:
Bạn nên dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ và kiểm tra kỹ thông tin trên nhãn để được hướng dẫn cụ thể. Đặc biệt, không nên sử dụng với liều lượng quá thấp, cao hoặc tự ý kéo dài so với thời gian bác sĩ đã chỉ định.
Liều dùng:
Người lớn: uống 1 - 2 viên x 2 lần/ ngày.
Trẻ em: uống 1 viên x 2 lần/ ngày.
Tham khảo thêm ý kiến của bác sĩ.
Làm gì khi dùng quá liều?
Không dự đoán được xảy ra quá liều do hiếm gặp độc tính của thuốc.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy sử dụng thuốc lại càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu đã gần đến thời gian dùng liều kế tiếp, nên bỏ qua liều đã quên. Chú ý không nên dùng gấp đôi liều dùng đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Hornol 5mg’
Chưa có báo cáo nào về việc người dùng có các phản ứng phụ với thuốc. Tuy nhiên, nếu cảm thấy trong quá trình sử dụng thuốc khiến cơ thể xuất hiện những biểu hiện không bình thường, ảnh hưởng tới sức khỏe, người dùng nên tạm ngưng sử dụng và cố gắng liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ để đưa ra chẩn đoán và phương pháp khắc phục.
Lưu ý của ‘Hornol 5mg’
Thận trọng khi sử dụng:
Trước khi dùng thuốc nên lưu ý hỏi ý kiến của bác sĩ nếu:
- Đang dùng bất cứ loại thuốc nào khác (cả thuốc không kê toa, thảo dược bổ sung…).
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Mắc các bệnh lý nào khác, kể cả có đang dùng thuốc điều trị bệnh đó hay không.
- Có bất cứ loại dị ứng nào khác (dị ứng với thực phẩm, hóa chất, chất bảo quản hoặc động vật).
Vẫn chưa có đầy đủ nghiên cứu xác định các rủi ro có thể gặp phải khi dùng thuốc trong cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú. Trước khi sử dụng thuốc, bạn hãy hỏi ý kiến bác sĩ.
Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo về trường hợp tương tác thuốc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn, người bệnh cần thông báo cho bác sĩ các loại thuốc đang dùng (bao gồm cả kê toa và không kê toa) trước khi tiến hành điều trị.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Quetiapine 200
- Nuradre 400
- Nuradre 300
- Venlafaxine stada® 75 mg
- Stilux - viên uống gây ngủ nguồn gốc thảo dược
- Keppra 500mg
- Keppra 250mg
- Priligy 30mg
- Madopar 250mg
- Efexor xr 37.5mg
- Bazato 300mg
- Lyrica 75mg
- Neurontin 300mg
- Phenytoin 100mg
- Luvox 100mg
- Aricept evess 5mg
- Aricept evess 10mg
- Sumiko 20mg
- Risperdal 2mg
- Risperdal 1mg
- Apo-amitriptyline 25mg
- Stadpizide 50mg 5x10
- Gabahasan 300
- Stresam
- Zopistad 7.5
- Parokey 20mg
- Pregasafe 75mg
- Trivastal retard 50mg
- Pranstad 1mg 3x10
- Trinopast
- Apo-trihex 2mg
- Trihexyphenidyl 2mg
- Stalevo 150
- Stalevo 100
- Flutonin 10mg
- Amitriptylin 25mg
- Amilavil 10mg
- Panangin
- Essividine 75
- Risperidon 2mg hasan 5x10
- Zapnex 5
- Zapnex 10
- Topamax 50mg
- Mirastad 30mg
- Topamax 25mg
- Levetstad 500 3x10 stada
- Leolen forte 5mg
- Sifrol er 0.75
- Sifrol 0.25
- Methycobal 500mcg
- Evaldez 50mg
- Seroquel xr 50mg
- Seroquel xr 300mg
- Seroquel xr 200mg
- Lamictal 50mg
- Premilin 75mg
- Lamictal 25mg
- Olanstad 10mg
- Neuronstad stada 3x10
- Kuplevotin 25mg
- Quetiapine 25
- Quetiapine 100
- Lafaxor 75mg
- Clealine 100mg
- Mecob 500 mcg
- Noraquick 300
- Galapele 4 savi 3x10
- Queitoz 200
- Olmed 10
- Olmed 5
- Nivalin 5mg
- Savi olanzapine 10mg 3x10
- Drexler
- Jewell 30mg
- Egzysta 75mg adamed 4x14
- Syndopa 275
- Pagalin 75
- Ecomin od
- Utralene 100
- Xalexa 30
- Utralene 50
- Rotunda
- Neuralmin 75
- Sunsizopin 100
- Haloperidol 1.5mg 10x25 danapha
- Bivantox 300 pharbaco 3x10
- Gabantin 300mg
- Gabalept 300mg
- Ondem 8mg
- Doniwell 25mg
- Remebentin 400
- Trimibelin 10 4x15
- Dogwazin 50mg
- Moritius 75mg
- Queitoz 50
- Mirgy 100mg
- Mipisul 25mg
- Zoloft 50mg pfizer 3x10
- Tisercin 25mg
- Sizodon 2
- Devodil 50mg
- Vertisum 5 10x10
- Phamzopic 7.5mg pharma science lọ 100v
- Europlin 25mg arena 5x10
- Deruff
- Dalfusin 75
- Olanzapine 5
- Haloperidol 1,5mg
- Thioridazin 50mg
- Levetral 6x10 davi
- Sernal 4
- Sernal 2
- Oleanzrapitab 5
- Oleanzrapitab 10mg
- Sertil 50
- Golvaska 500mcg
- Melyrozip 5
- Sos vomit 8 ampharco 3x10 - bạc hà
- Kononaz 500mg
- Erorest 300mg