Homtamin Ginseng

Thuốc ‘Homtamin Ginseng’ Là gì?
Homtamin Ginseng bổ sung vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu. Hỗ trợ điều trị các triệu chứng sau: Rối loạn và giảm trí nhớ, xơ cứng động mạch.
Thành phần của ‘Homtamin Ginseng’
-
Dược chất chính: Cao nhân sâm đã định chuẩn Ginseng ext. (tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re) 40 mg; Cao lô hội 5 mg; Retinol acetat 5000 IU; Ergocalciferol 400 IU; Tocopherol acetat 45 mg; Thiamin nitrat 2 mg; Riboflavin 2 mg; Pyridoxin hydroclorid 2 mg; Aci
-
Loại thuốc: Khoáng chất và Vitamin
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang mềm
Công dụng của ‘Homtamin Ginseng’
-
Bổ sung vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu.
-
Hỗ trợ điều trị các triệu chứng sau: Rối loạn và giảm trí nhớ, xơ cứng động mạch.
Liều dùng của ‘Homtamin Ginseng’
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
-
Bổ sung Vitamin và muối khoáng: Liều thông thường cho người lớn là 1 viên nang mềm mỗi ngày.
-
Hỗ trợ điều trị các triệu chứng: Liều thông thường cho người lớn là 2 viên nang mềm mỗi ngày.
Làm gì khi quá liều?
-
Triệu chứng: Nếu dùng quá liều, có thể xuất hiện loét đường tiêu hóa và giảm khả năng dung nạp glucose.
-
Xử trí: Khi dùng quá liều phải ngừng thuốc. Tiến hành liệu pháp điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng nếu cần thiết.
-
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định
Tác dụng phụ của ‘Homtamin Ginseng’
-
Trong trường hợp buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa gây ra do dùng Homtamin, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
-
Trong những trường hợp khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da gây ra do dùng Homtamin, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
-
Có thể gặp đa kinh hoặc kinh nguyệt khi dùng thuốc. Nếu tình trạng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
-
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Lưu ý của ‘Homtamin Ginseng’
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
-
Dùng hơn 5000 đơn vị quốc tế Vitamin A (Rentinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng Vitamin A vượt quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày ở phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu Vitamin A). Không nên dùng thuốc cho những bệnh nhân sau: Bệnh tăng calci huyết, hội chứng thận hư.
-
Người mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
-
Bệnh nhân bị bệnh gan.
-
Trẻ dưới 6 tuổi.
-
Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân sau (hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng):
-
Bệnh nhân giảm protein huyết.
-
Bệnh nhân đang điều trị các bệnh khác.
-
Tránh dùng Vitamin hoặc Calci cho trẻ đã tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời hoặc trẻ đã có chế độ ăn đầy đủ.
-
Bệnh nhân bị tăng oxala niệu.
-
Phụ nữ có thai, cho con bú.
-
Bệnh nhân suy chức năng tim.
-
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận.
-
Bệnh nhân rối loạn chức năng dạ dày ruột.
-
Thuốc chứa Tartrazin như tác nhân màu, vì vậy bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc nhạy cảm với thuốc nên hỏi ý kiến của bác sĩ.
Lưu ý
-
Dùng đúng liều lượng và cách dùng đã được chỉ dẫn.
-
Nếu thấy hiệu quả kém sau 1 tháng điều trị, thảo luận vấn đề với bác sĩ hay dược sĩ.
-
Vitamin A cũng được cung cấp trong thức ăn hàng ngày, vì vậy cần lưu ý đến chế độ ăn uống khi sử dụng thuốc này do không nên dùng quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày.
Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú
-
Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi, bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên Vitamin A liều cao (hơn 10.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy, nên tránh dùng cho phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng có thai, ngoại trừ trường hợp bệnh nhân thiếu Vitamin A.
-
Vitamin D bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy nên thận trọng vì có thể gây chứng tăng calci huyết cho trẻ bú mẹ.
Tương tác thuốc
-
Không dùng chung với các thuốc có chứa Phosphat, Calci, thuốc Tetracyclin dùng đường uống và các thuốc kháng acid.
-
Không dùng trà xanh, hồng trà (có chứa tannin) sau khi sử dụng thuốc.
-
Cần theo dõi khi sử dụng chung với Thuốc kháng aldosteron, Triamteren vì có thể làm tăng calci huyết.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Pokemine medisun 20x10ml
- Magnesium b6 470mg tvpharm 10x10
- Ceelin 60ml
- Ceelin 30ml
- Ceelin 120ml
- C-calci 1000mg
- Vitamin c 1g stada 4x4 (sủi)
- Tardyferon b9
- Kid-plus 100ml
- Redoxon 10v bayer
- Cystine b6 500mg
- Enervon
- Kid-plus 200ml
- Enat 400
- Piascledine 300mg
- Sangobion 250mg merck 7x4
- Magnesi b6 470mg
- Sibemag pharmedic 3x10
- Magne b6 corbiere viên
- Maecran kolmar
- Synervit.f
- Vitamin e 400 hv 3x10
- Luxanthine 2,5mg
- Vitamin pp 500mg mkp chai 100v
- Na neurocard plus 250mg
- Sáng mắt traphaco 100v
- Calcium stada 500mg
- Calcap 150mg
- Upsa-c 1000mg
- Neurobion vitamin b1,b6,b12 5x10 merck (xanh)
- Aquadetrim vitamin d3 10ml
- Vitamin c 500mg
- Viên sáng mắt traphaco
- Thảo dược an thảo - đặc trị nhiệt miệng
- Op.calife
- Pecaldex 5ml
- Doritona (multivitamin + khoáng chất, viên nang mềm)
- Trivita bf
- Nadyfer 200mg
- Bluemint 500mgmg
- Trivita b
- Logpatat 25mg
- Trà hà thủ ô traphaco – bổ huyết, bổ can thận
- Vitamin b1 250 mg
- Trineuron
- Siro atzinc an thiên 30 ống x 5ml
- Vitamin b1 50mg
- Folacid 5mg
- Biotin 5mg
- Vitamin ad 10x10 pymepharco
- C.c life 100mg/5ml
- Amepox soft capsule 500mg 20x5 dongkoo
- Zedcal 200ml
- Zedcal 100ml
- Tothema
- Moriamin forte
- Bidiferon 160.2mg bidiphar 10x10
- Bổ tỳ p/h 100ml
- Emzinc 20mg 10x10
- Vitamin c 500mg vidipha 10x10 viên nang cứng
- Vitamin c 500mg vidipha 10x10 bao phim
- Viên sáng mắt traphaco
- Betasiphon 50ml
- Ferrovit
- Calcigenol
- Ferlatum 15ml
- Linh chi - điều hòa huyết áp, giảm cholesterol
- Linh chi sâm - bổ khí huyết, dưỡng tâm an thần
- Vitamin a 5000iu 10x10 mekophar
- Viên hà thủ ô extracap
- Surbex-z
- Dogarlic - hỗ trợ hạ cholesterol máu
- Bequantene 100mg
- Fatig 0,456g
- Farzincol 90ml
- Farzincol 10mg
- Vitarals 20ml
- Vitamin pp 500mg
- Vitamin pp 500
- Mediphylamin 500mg
- Vitamin e 400 iu - opc
- Vitamin c mkp 500mg
- Vitamin c 250mg
- Vitamin b6 50mg
- Vitamin b6 250mg
- Vitamin b6 250mg mekophar
- Fogyma ống 20 ống
- Hà thủ ô domesco
- Vitamin b1- b6- b12
- Vitamin b1 250mg 10x10
- Tảo linavina - cung cấp đầy đủ protein và khoáng chất
- Vitamin b1
- Hà thủ ô traphaco
- B complex c
- Vitamin a 5000 iu
- Vitamin c 1000mg opc 10v
- Vitamin a-d hdpharma 5x10
- Berocca
- Tam thất opc - bổ máu, cầm máu
- Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn bảo long 10 gói x 4g
- Vivace 6x10 pymepharco
- Obimin 3x10 viên
- An cung ngưu hoàng hoàn (1viên)
- Scanneuron stada 10x10
- Scanneuron-forte
- Molcasine 500mg
- Nutrozync
- Nutroplex syrup 60ml
- Nutroplex siro 120ml
- Vitamin b1 250mg 20x10 domesco
- Vitamin b2 2mg lọ 100v armephaco
- Austen 400iu
- Bifehema bidiphar 20 ống x 10ml
- Grovit 15ml
- Nutrohadi f 20 ống x 10ml
- Zinc-kid - bổ sung kẽm cho trẻ em
- Thuốc uống actiso 10x10ml-ladophar
- Cardioton 30mg
- Keromax 5000ui
- Austen-s mebiphar 6x10
- Ginplus 120mg
- Kaleorid 600mg
- Kaldyum 600mg
- Bổ huyết ích não bidiphar 6x10
- Saferon 100mg
- Calci d hasan 18v/tube
- Vitamin b1b6b12 nic 20x10
- Philute 20mg
- Philtoma 200mg
- Siro astymin tablets 60ml
- Hydrosol 20ml
- Magnesi- b6 opc 5x10
- Kidrinks 60ml
- Izcitol 100mg
- Cosele 100mg
- Philatonic
- Daytona 250mg
- Philacenal
- Royalpanacea
- Neralfos 500mg
- Ipec-plus
- Alfa-lipogamma 600 oral worwag 3x10
- Zincviet 60ml hương vani - atco
- Zinc 70mg dhg 10x10
- Novellzamel 60ml
- Procare - thuốc bổ cho bà bầu
- Blooming 60 viên
- Drimy
- Hỗn hợp men vi sinh probiotics lactomin plus mebiphar 30 gói
- Sâm qui đại bổ opc 250ml - bổ dưỡng khí huyết
- Uniferon b9-b12 mediplantex 3x10
- Folic fe thành nam 3x10
- A.t ascorbic syrup an thiên 30 ống x 10ml - dung dịch uống
- Ubiheal 200
- Ubiheal 100
- Haneuvit hasan 10x10
- Brain rish
- Liolive 500mg
- Ausad 6x10 austrapharm
- Philmenorin
- Mồ hôi trộm
- New calotine binex 5x10
- Folihem remedica 10x10
- Zinzin
- Zinobaby
- Enpovid ad spm 10x10
- Folicfer
- Clofady 200mg
- Stimol biocodex 18 gói x 10ml
- Neutri fore
- Biolamin tab
- Vitamin ad vidipha 10x10
- Hirmen
- Emingaton hataphar eu pharma 2x15
- Aminocee 100mg
- Hezoy 100mg
- Mosismin 25mg
- Vitamin b.vitab b12 100v bao đường danapha
- Cimacin 500mg
- Quazimin 5ml
- Hemoq mom® 326.1mg
- Hemifere 100mg
- Ferlin 60ml lọ
- Tobicom
- Pruzena 10mg
- Timi roitin
- Allhical 180ml
- Kidrinks phargington syrup nic 20 ống x 10 ml
- Somanimm - hỗ trợ điều trị suy giảm hệ miễn dịch
- Orgatec 250mg
- Meno care 60 viên
- Ferricure 150mg
- Belaf 926mg
- Sundox 500mg đông nam 12x5
- Bicimax stella hộp 1 tuýp x 10 viên nén sủi bọt
- L-cystine phil 500mg
- Proginale 500
- Eyebi 50mg
- Siro nic-vita nic 20 ống x 10ml
- Originko 80mg phương đông 20 ống
- Kidviton 120ml stada
- Procare diamond 216mg
- Growsel 500mg
- Vitamin c 250mg thành nam lọ 200v
- Vitamin b2 0,002g
- Seromin
- Cao linh chi opc 3 chai x 50g
- Vitamin ad
- L-cystine phislin 500mg
- Vitamin c 1g stada 1 tuýp x 10 viên nén
- Selazn
- Hemopoly 20 ống x 5ml
- Calvit-d dhg 10x10
- Grovit plus 100ml
- Catefat cho-a 20 ống x 10ml
- An cung ngưu hoàng hoàn (3viên)