Heposal 200Mg
Thuốc ‘Heposal 200mg’ Là gì?
Heposal được chỉ định để điều trị trong các trường hợp: Viêm gan cấp và mạn tính, hội chứng sau viêm gan, tổn thương nhu mô gan, gan nhiễm mỡ, bệnh xơ gan, bệnh não gan, hôn mê gan… Kém ăn, thể trạng suy yếu. Tổn thương gan do rượu hoặc hóa chất. Các trường hợp phải dùng thuốc liều cao, dài ngày. Thuốc được dùng để giải độc và bảo vệ tế bào gan khi sử dụng các liệu pháp hóa chất, phóng xạ trong điều trị ung thư, điều trị lao…
Thành phần của ‘Heposal 200mg’
-
Dược chất chính: L-ornithin L-aspartat
-
Loại thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang 200mg
Công dụng của ‘Heposal 200mg’
Heposal được chỉ định để điều trị trong các trường hợp:
-
Viêm gan cấp và mạn tính, hội chứng sau viêm gan, tổn thương nhu mô gan, gan nhiễm mỡ, bệnh xơ gan, bệnh não gan, hôn mê gan…
-
Kém ăn, thể trạng suy yếu.
-
Tổn thương gan do rượu hoặc hóa chất.
-
Các trường hợp phải dùng thuốc liều cao, dài ngày.
-
Thuốc được dùng để giải độc và bảo vệ tế bào gan khi sử dụng các liệu pháp hóa chất, phóng xạ trong điều trị ung thư, điều trị lao…
Liều dùng của ‘Heposal 200mg’
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
-
Đối với mục đích phòng ngừa bệnh:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 01 viên /lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 3 – 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày.
-
Đối với mục đích hỗ trợ điều trị:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 02 viên/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 3 – 12 tuổi: 01 viên/lần x 2 lần/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất. Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ của ‘Heposal 200mg’
Các tác dụng không mong muốn như buồn nôn và nôn rất hiếm khi xảy ra. Những tác dụng không mong muốn đó thường chỉ xảy ra trong thời gian ngắn và không cần thiết phải ngưng dùng thuốc.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý của ‘Heposal 200mg’
Thận trọng khi sử dụng
Chống chỉ định:
-
Bệnh nhân suy thận.
-
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc của L-ornithin-L-aspartat.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Ketosteril 67mg
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursodiol c 250mg
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Eprex prefill 2000iu
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Argistad 1g stella 20 ống x 5ml
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Mircera 50mcg/ 0,3 ml inj
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Cuellar 150mg 6x10 davi pharm
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Diasolic 300mg
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Tatridat
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Fortec 5x10 dp ica
- Nanokine 4000iu/0.5ml
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Silyhepatis
- Aldermis 1000mg
- Silgran
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5