Getzglim 4Mg

Thương hiệu: | Getz |
Xuất xứ thương hiệu: | Pakistan |
Quy cách: | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00003316 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Getzglim 4mg’ Là gì?
Getzglim 4Mg điều trị kết hợp với chế độ ăn & luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 không phụ thuộc Insulin.
Thành phần của ‘Getzglim 4mg’
-
Dược chất chính: Glimepiride 4mg
-
Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh đái tháo đường
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 4mg
Công dụng của ‘Getzglim 4mg’
Ðiều trị kết hợp với chế độ ăn & luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 không phụ thuộc Insulin.
Liều dùng của ‘Getzglim 4mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
-
Khởi đầu 1 - 2 mg, ngày 1 lần.
-
Bệnh nhân nhạy cảm với thuốc nên khởi đầu 1 mg/ngày.
-
Duy trì 1 - 4 mg ngày 1 lần. Chỉnh liều theo đáp ứng. Có thể tăng liều sau 1 - 2 tuần điều trị & không quá 2 mg một lần. Tối đa 8 mg.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Getzglim 4mg’
-
Nôn, khó chịu đường tiêu hoá, tiêu chảy, dị ứng da.
-
Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, thiếu máu bất sản.
Lưu ý của ‘Getzglim 4mg’
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Không nên dùng cho phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ em. Lưu ý nguy cơ hạ đường huyết hoặc mất khả năng kiểm soát đường huyết.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Metformin denk 1000mg 2x15
- Metformin denk 850g
- Metformin denk 500mg
- Glucophage 500mg
- Actrapid hm 100iu/ml x 10ml
- Glucophage 1g
- Glucofine 500mg
- Glucofine 1000mg
- Glucofin 850mg
- Metformin savi 850
- Glucobay 50mg
- Glucobay 100mg
- Jardiance 25mg 30v
- Glisan 30mg
- Glimepiride 4mg
- Glimepiride 2mg
- Januvia 50mg
- Januvia 100mg
- Janumet 50/850mg
- Janumet 50/500mg
- Janumet 50/1000mg
- Glucophage xr 500mg merck 4x15
- Galvus met 50/500mg
- Galvus met 50/1000mg
- Galvus 50mg
- Dorobay 50mg domesco
- Ryzodeg flextouch 100u/mg novo nordisk 5x3ml
- Dorobay 100mg domesco
- Comiaryl 2/500mg
- Humulin r 10ml
- Humulin n 10ml
- Humulin 70/30 10ml
- Novorapid 100iu/ml
- Galvus met 50/850mg 6x10
- Novomix 100iu/ml 5x3
- Forxiga 5mg
- Humalog mix 75/25
- Forxiga 10mg
- Humalog mix 50/50
- Jardiance 10mg 3x10
- Miaryl 4mg hasan 10x10
- Meyersiliptin 50 3x10
- Trajenta duo 2.5mg/1000mg
- Insunova 30/70 100iu - mega 10ml
- Staclazide 30 mr
- Janumet xr 100mg/1000mg lọ 28v
- Trajenta 5mg
- Zlatko 100 davi pharm 3x10
- Amaryl 4mg
- Amaryl 2mg
- Amaryl 1mg
- Diaprid 4mg
- Diaprid 2mg
- Aspartam 100 gói f.tpharma
- Diamicron mr 60mg
- Diamicron mr 30mg
- Aspartam - chất tạo ngọt ít năng lượng
- Mixtard 30 flexpen
- Mixtard 100iu/ml
- Hasanbest 500/5mg
- Hasanbest 500/2,5mg
- Levemir flexpen 100u/ml
- Trajenta duo 2,5mg/500mg
- Lantus solostar 3ml
- Onglyza 5mg
- Metformin 850mg stada
- Metformin 500mg stada
- Glucovance 500/5mg
- Glucovance 500/2,5mg
- Glucophage xr 750
- Komboglyze xr 5mg/1000mg
- Komboglyze xr
- Glucophage xr 1g
- Glucophage 850mg
- Glumeform 850 dhg 10x5 - điều trị đái tháo đường
- Glucofast 850mg
- Glucofast 500mg
- Zlatko-50 davipharm 3x10
- Glizym-m
- Genprid 2mg
- Glibenclamid 5mg
- Meyerviliptin 50 3x10
- Getzglim 2mg
- Genprid 4mg
- Perglim 2mg 3x10 viên
- Glumeform 500 dhg 10x10 - điều trị đái tháo đường týp 2
- Gliritdhg 500mg dhg 3x10
- Metformin 850mg tipharco 4x15
- Acarbose 50mg
- Fordia 850mg
- Fordia 500mg
- Clazic sr
- Panfor sr - 1000
- Metsav 1000 savipharm 10x10
- Flodilan 4mg
- Flodilan 2mg
- Dianorm-m 80mg
- Siofor 850
- Siofor 500
- Siofor 1000
- Metformin savi 500mg 10x10
- Davilite - 15
- Vigorito
- Miaryl 2mg hasan 10x10