Gentrisone 10G

Tên thuốc gốc: | Clotrimazole |
Thương hiệu: | Shinpoong Deawoo |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Tuýp 10g |
Mã sản phẩm: | 00003298 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Gentrisone 10g’ Là gì?
Thuốc Gentrisone 10g có thành phần chính là Betamethasone được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, phản ứng tự miễn dịch, nhiễm nấm Candida, viêm mạn tính, nhiễm nấm da,...
Thành phần của ‘Gentrisone 10g’
- Dược chất chính: Betamethasone
- Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ
- Dạng thuốc, hàm lượng: Kem bôi da tuýp 10g
Công dụng của ‘Gentrisone 10g’
Thuốc Gentrisone được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, phản ứng tự miễn dịch, nhiễm nấm Candida, viêm mạn tính, nhiễm nấm da.
Liều dùng của ‘Gentrisone 10g’
Cách dùng thuốc Gentrisone
Bôi thuốc ngoài da vùng bị thương tổn.
Liều dùng thuốc Gentrisone
Bôi 1 lượng nhỏ kem lên vùng tổn thương một hoặc vài lần trong ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy bôi càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và sử dụng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Gentrisone 10g’
Những tác dụng phụ sau khi sử dụng thuốc gồm: phát ban ngứa; kích thích; lột da; khó chịu.
Lưu ý của ‘Gentrisone 10g’
Thận trọng khi sử dụng
-
Trước khi sử dụng thuốc, bạn nên báo với bác sĩ nếu:
Bạn dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc Gentrisone
Bạn đang dùng những thuốc khác gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng
Bạn muốn dùng thuốc cho trẻ em hoặc người cao tuổi
Bạn đang hoặc đã từng mắc bất kỳ bệnh lý nào
-
Trường hợp đặc biệt (mang thai, cho con bú…):
Nếu đang mang thai hoặc cho con bú, bạn cần phải dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ trong trường hợp này.
Tương tác thuốc
-
Các loại thuốc có thể xảy ra tương tác:
Aminoglycosit; Cephaloridine; Cidofovir; Cisplatin; Ibuprofen và thuốc ngừa thai.
-
Các loại thực phẩm, đồ uống có thể tương tác:
Nếu không có lưu ý gì từ bác sĩ bạn có thể ăn uống như bình thường
-
Tình trạng sức khỏe nào ảnh hưởng đến thuốc:
Chạn chế sử dụng thuốc hoặc nếu là bắt buộc thì phải có sự hướng dẫn của bác sĩ nếu bạn đang bị: lao da, Herpes Simplex, thuỷ đậu, Herpes Zoster, ban đậu bò, giang mai; viêm da chàm hoá vùng ống tai ngoài với màng nhĩ bị thủng, loét da, bỏng từ 2 đô trở lên, bệnh cước, tiền sử mẫn cảm với kháng sinh Aminoglycosides, Bacitracin hoặc các thành phần khác của có trong thuốc gentrisone…
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Cangyno 100mg 1x6 inter pharma
- Tomax genta 6g
- Clovucire 500mg sao kim 2x6
- Candid-tv glenmark 60ml
- Caditrigel 10g usp
- Jetry 1% antibiotice cream 15g
- Ultracomb
- Silkron 10g
- Vigirmazone 200 1x3
- Silkeron 10g (tuýp)
- Polidom 400mg 1x7
- Metrima 500 1x1
- Metrima 100 1x6 f.t.pharma
- Clomaz 100mg 1x6
- Dipolac g 15g
- Canesten cream
- Canesten 100mg
- Calcrem
- Cristan
- Canesten 1 daytherapy 500mg
- Furmet cream medisun 10g
- Philgenta 10g
- Hoecanadazole cream
- Chodimin cream 15g
- Zenbitol gelnova 1x7
- Trizomibe cream 15g - đức
- Vigirmazone
- Phil-trimaison cream 10g
- Stadmazol 100mg stada 1x6
- Tribetason 10g
- Genpharmason armephaco 10g
- Stadgentri
- Gentrisone 20g
- Hidem cream 15g myung in pharm
- Nấm Candida ở da
- Nhiễm nấm da
- Nấm miệng
- Nhiễm trùng Tinea / Bệnh ecpet mảng tròn
- Nấm bẹn / Nấm da đùi
- Nấm da chân
- Nhiễm nấm âm đạo
- Triệu chứng nấm da toàn thân do Trichophyton mentagrophytes, Trichophyton rubrum, Epidermophyton floccosum
- Triệu chứng nấm da đùi do Trichophyton mentagrophytes, Trichophyton rubrum, Epidermophyton floccosum
- Triệu chứng nấm da chân do Trichophyton mentagrophytes, Trichophyton rubrum, Epidermophyton floccosum