Genchol 100Mg
Thuốc ‘Genchol 100mg’ Là gì?
Genchol 100Mg điều trị bệnh đường mật và túi mật (viêm túi mật, viêm đường mật) do giảm bài tiết; cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính; tăng choleserol huyết; bệnh sỏi mật (sỏi cholesterol trong túi mật); cải thiện chức năng gan trong xơ gan nguyên phát.
Thành phần của ‘Genchol 100mg’
-
Dược chất chính: Acid Ursodesoxycholic 100Mg
-
Loại thuốc: Thuốc điều trị thận - gan mật
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 100mg
Công dụng của ‘Genchol 100mg’
- Bệnh đường mật và túi mật (viêm túi mật, viêm đường mật) do giảm bài tiết.
- Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính.
- Tăng choleserol huyết.
- Bệnh sỏi mật (sỏi cholesterol trong túi mật).
- Cải thiện chức năng gan trong xơ gan nguyên phát.
Liều dùng của ‘Genchol 100mg’
Cách dùng
-
Dùng đường uống. Uống vào bữa tối hoặc các bữa sáng và tối.
-
Không chuyên dụng cho trẻ nhỏ vì độ an toàn và hiệu suất cao chưa được xác lập.
Liều dùng
-
Liều phổ biến: Uống 7,5mg/kg/24 giờ hoặc 2 viên/lần vào bữa tối (hoặc phân thành 2 lần vào bữa sáng và tối). Với người bệnh vĩ đại cần dùng liều 10mg/kg/24 giờ.
-
Đợt điều trị: từ 6 tháng đến 1 năm (nếu sỏi lớn hơn ).
-
Gan ứ mật: Uống 13 – 15mg/kg/24 giờ.
-
Bệnh nhày nhớt: Uống 20mg/kg/24 giờ.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Genchol 100mg’
Chưa có báo cáo
Lưu ý của ‘Genchol 100mg’
Chống chỉ định
-
Quá mẫn với thuốc.
-
Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (công dụng lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các biểu hiện ).
-
Bệnh nhân viêm gan phát triển nhanh.
-
Bệnh nhân sỏi calci.
-
Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
-
Phụ nữ có hoặc nghi hoặc có thai.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi.
-
Bệnh nhân bệnh thận.
-
Bệnh nhân loét bao tử – tá tràng cấp.
-
Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohns.
-
Thông báo cho Bác sĩ những công dụng không mong muốn mắc phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng khi sử dụng
Chưa có báo cáo
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo
Quy cách
Nhà sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Ketosteril 67mg
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursodiol c 250mg
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Mircera 50mcg/ 0,3 ml inj
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Cuellar 150mg 6x10 davi pharm
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Diasolic 300mg
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Tatridat
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Fortec 5x10 dp ica
- Nanokine 4000iu/0.5ml
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Silyhepatis
- Aldermis 1000mg
- Silgran
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5