Forlen 600Mg
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2017/10/00003151-forlen-600-2x10-5886-3e95_large.jpg)
Thương hiệu: | Davi |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00003151 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Forlen 600mg’ Là gì?
Forlen 600Mg điều trị nhiễm trùng do Enterococcus faecum đã kháng vancomycin, bao gồm cả các trường hợp đang bị nhiễm khuẩn huyết; viêm phổi bệnh viện do Staphylococcus aureus; nhiễm trùng da biến chứng do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae; viêm phổi mắc phải cộng đồng do Streptococcus pneumoniae.
Thành phần của ‘Forlen 600mg’
-
Dược chất chính: Linezolid 600 mg
-
Loại thuốc: Thuốc kháng sinh
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim, 600mg
Công dụng của ‘Forlen 600mg’
Linezolid được dùng trong các trường hợp sau đây ở người lớn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
-
Nhiễm trùng do Enterococcus faecum đã kháng vancomycin, bao gồm cả các trường hợp đang bị nhiễm khuẩn huyết.
-
Viêm phổi bệnh viện do Staphylococcus aureus (có tác dụng với cả chủng nhạy cảm và kháng methicillin).
-
Nhiễm trùng da biến chứng do Staphylococcus aureus (cả chủng nhạy cảm và kháng methicillin), Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae.
-
Nhiễm trùng da không biến chứng do Staphylococcus aureus (cả chủng nhạy cảm và kháng methicillin), Streptococcus pyogenes.
-
Viêm phổi mắc phải cộng đồng do Streptococcus pneumoniae (chỉ có tác dụng với chủng nhạy cảm với penicillin), bao gồm cả trường hợp đang nhiễm khuẩn huyết, hoặc Staphylococcus aureus (chỉ có tác dụng với chủng nhạy cảm với methicillin).
Liều dùng của ‘Forlen 600mg’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.
Liều dùng
Liều thông thường:
-
Nhiễm trùng do Enterococcus faecum đã kháng vancomycin: 600 mg x 2 lần/ ngày x 14 - 28 ngày.
-
Viêm phổi bệnh viện, nhiễm trùng da biến chứng, viêm phổi mắc phải cộng đồng: 600 mg x 2 lần/ ngày x 10 - 14 ngày.
-
Nhiễm trùng da không biến chứng: 400 mg x 2 lần/ ngày x 10 - 14 ngày.
-
Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận.
-
Thời gian điều trị cụ thể tùy theo vị trí và mức độ của nhiễm trùng cũng như đáp ứng trên lâm sàng của bệnh nhân.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Forlen 600mg’
-
Tiêu chảy (có báo cáo ca viêm đại tràng do kháng sinh), đau đầu, buồn nôn, nôn, táo bón, kiểm tra chức năng gan bất thường, sốt, nấm Candida âm đạo và miệng, phát ban da, ngứa, chóng mặt, mất ngủ, thiếu máu, đổi màu lưỡi, rối loạn vị giác, nhiễm toan lactic, thị giác và thần kinh ngoại biên (đặc biệt nếu sử dụng ≥ 28 ngày).
-
Có khả năng gây tử vong: suy tủy có phục hồi bao gồm thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi, giảm tiểu cầu (đặc biệt nếu sử dụng > 10 - 14 ngày), thiếu máu cục bộ thoáng qua, suy thận, hội chứng Stevens-Johnson.
-
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý của ‘Forlen 600mg’
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
-
Tiền sử suy tủy, suy thận (CrCl < 30 ml/ min), tăng huyết áp không kiểm soát được, u tủy tuyến thượng thận, hội chứng carcinoid, cường giáp không được điều trị, nhiễm trùng mạn tính, tiền sử động kinh, trầm cảm lưỡng cực, tâm thần phân liệt hoặc các trạng thái hôn mê cấp tính. Theo dõi công thức máu toàn phần hàng tuần. Dùng thuốc sau khi thẩm phân máu. Chưa rõ liệu linezolid hoặc các chất chuyển hóa có bị loại trừ khi thẩm phân phúc mạc.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Danh mục C (theo FDA): Hoặc là nghiên cứu trên động vật đã cho thấy tác dụng không mong muốn trên thai nhi (gây quái thai, chết thai hoặc tác động khác) và không có nghiên cứu kiểm soát ở người, hoặc chưa có nghiên cứu trên người và động vật. Chỉ nên sử dụng thuốc khi lợi ích điều trị lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.
Tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Bệnh nhân nên thận trọng vì tác dụng không mong muốn chóng mặt hoặc suy giảm thị giác khi sử dụng linezolid và không nên lái xe hay vận hành máy móc khi có bất kỳ triệu chứng nào kể trên.
Tương tác thuốc
-
Sử dụng cẩn thận với chất tác động lên hệ serotonergic, dopaminergic, hoặc chất gây co mạch để giảm tỷ lệ mắc hội chứng serotonin. Ví dụ thuốc adrenergic, dopamin, epinephrin, phenylpropanolamin và pseudoephedrin có thể gây ra cao huyết áp. Đồng thời sử dụng với tramadol có thể làm tăng nguy cơ co giật.
-
Có khả năng gây tử vong: MAOI, tránh sử dụng đồng thời hoặc sử dụng trong vòng 2 tuần sau khi ngừng MAOI để giảm nguy cơ tăng huyết áp.
-
Đồ uống và thực phẩm có hàm lượng tyramin cao có thể gây ra tăng huyết áp. Tránh dùng tyramin ≥ 100 mg mỗi bữa ăn.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Cefixim 200mg cophavina
- Auclanityl 500/125mg tipharco 2x10
- Agimdogyl agimexpharm 2x10
- Auclanityl 250/31,25mg tipharco 12 gói
- Cefurobiotic 500mg tenamyd 5x10
- Egodinir 300 1x10
- Vigentin 500mg/62.5mg pharbaco 12 gói x 2g
- Auclanityl 1g 2x7
- Kaflovo 500 khapharco 10x5
- Meiact 50mg
- Meiact 200mg
- Cefaclor 250mg domesco viên
- Cefaclor 250mg domesco gói
- Cefaclor 125mg
- Klamentin 625mg
- Klamentin 500mg
- Dalacin c 300mg
- Klamentin 250mg
- Klamentin 1g
- Klacid mr 500mg
- Klacid forte
- Ceclor sus 125mg/60ml
- Klacid 125mg/5ml
- Erythromycin 250mg
- Klacid 250mg
- Erythromycin 500mg
- Ceclor 375mg
- Cefimvid 100mg
- Novomycine 0.75 miu
- Novomycine 3m.iu
- Novomycine 1,5miu
- Ery 250mg 24 gói
- Ercefulryl 200mg
- Augmentin sr 1000/62,5mg
- Augmentin 625mg
- Augmentin 500mg/62,5mg
- Augmentin 250mg
- Augmentin 1g
- Augbactam 625mg
- Curam quick 625mg
- Augbactam 1g
- Tetracyclin 500mg
- Cadicefpo 50 usp 10 gói x 3g
- Cefbuten 200 1x10 amvipharm
- Rulid
- Pms - roxithromycin 150mg
- Cefuroxim 125mg usp 14 gói x 3g
- Cefalexin 250mg 200 viên domesco
- Gamincef 200mg
- Unasyn
- Doxycyclin 100mg vidipha
- Doxycyclin 100mg domesco
- Apfu
- Doxyclin 100mg
- Sulfaganin 500
- Sulcilat tablet 750mg
- Curam 1000mg sandoz 10x8
- Tenco 300mg
- Sulcilat tablet 375mg
- Penicillin v 400.000iu
- Doropycin 3 m.i.u
- Penicilin v kali 1.000.000 iu
- Doropycin 1,5 m.i.u
- Monoclarium smb 60v
- Ampicillin 500mg vidipha
- Zinnat 125mg gsk 1x10
- Ampicillin 500mg domesco
- Azithromycin 200mg dhg 24 gói
- Ampicillin 500mg mekophar
- Doncef 500mg
- Fosmicin 500mg
- Amoxycilin 500mg
- Zithromax 200mg/5ml
- Amoxicillin 500mg domesco
- Amoxicillin 500mg mekophar
- Amoxicillin 250mg mkp
- Zinnat tablets 500mg
- Zinnat 125mg 50ml
- Biseptol 480mg 1x20
- Zinnat suspension 125mg/5ml
- Zinmax domesco 250mg
- Zinecox 200
- Bactamox 1g imexpharm 2x7
- Clindastad 150
- Clarithromycin stada 500mg
- Clarithromycin stada® 250 mg
- Clamoxyl 250mg
- Biodroxil-500mg (hộp 100 vỉ x 10 viên)
- Cefini 100
- Claminat 625mg
- Spiramycin 3 miu vidipha
- Claminat 500mg/62,5mg
- Claminat 1g
- Prelox suspention 40mg/5ml bosch 50ml
- Lincomycin 500mg
- Lincodazin 500mg
- Aziphar 200mg mekophar 12 gói x 5g
- Quincef 250
- Quincef 125
- Cezirnate 500mg
- Cezirnate 250mg
- Bactamox 625mg 12 gói
- Cefbuten 400 amvi 1x10
- Cefprozil 250-us usp 1x10
- Cephalexin 500mg mekophar
- Orelox 100mg
- Factor acs 250mg
- Amoksiklav quick tabs 625mg 7x2
- Haginat 125mg
- Cotrimoxazole 800/160 stella 10x10
- Cefuroxim 500mg
- Cefprozil 500-us usp 1x10
- Pricefil 500
- Cefixime 100mg
- Tetracycline 500mg
- Cefixim 50mg gói
- Cefixim vidipha 200mg viên
- Ofmantine 625mg
- Cefimvid 200mg 10v
- Augbactam 312.5mg mekophar 12 gói
- Cefdinir 300
- Cefdinir 125 hv
- Azimax 500mg
- Tenadinir 300mg
- Aziefti 500mg
- Cefurich 500 2x5
- Azicine 250mg stada
- Cefalexin 500mg
- Mekocefaclor 500mg
- Cefadroxil 500mg
- Mekocefaclor 250mg
- Mekocefaclor 125mg
- Cefaclor mebiphar 250mg 20v
- Medsidin 125mg
- Akuprozil 250mg
- Medoclav 625mg
- Ceclor 250mg
- Poan 200
- Cadicefdin 100
- Augmex duo
- Augmex 625mg
- Mecefix b.e 250
- Mecefix b.e 200
- Hasanclar 500mg 4x7
- Mecefix b.e 150
- Mecefix b.e 75mg
- Mecefix b.e 50mg
- Curam 625mg
- Mecefix b.e 400
- Cefuroxim 500mg tipharco 2x5
- Carbotrim 200mg
- Trimoxtal 500/500
- Kefodox 200mg
- Midagentin 250/31.25 minh dân 12 gói
- Vinaflam 500
- Amoxicillin 500mg brawn 10x10
- Cefdinir tv pharma 300
- Cefdinir 300 glomed
- Clarithromycin savi 500mg
- Efodyl 500mg
- Bactamox 750mg imexpharm 2x7
- R-tist 300
- Caricin 500mg 3x4
- Syncefdir
- Hapenxin capsules 500mg dhg 100v - xanh tím
- Hapenxin capsules 500mg dhg 100v - xám vàng
- Uscefdin tab 300
- Dutixim 100
- Dutixim 100
- Noruxime 500
- Garosi 500mg
- Klavunamox
- Sumakin 750
- Bilclamos bid 1000mg
- Orientfe 1x10
- Doximpak 200
- Clindamycin eg 300mg pymepharco 10x10
- Levodhg 500mg dhg 3x10
- Cefimbrano 100mg vidipha 10 gói
- Dorogyne
- Rezotum 750mg
- Fugentin 1000mg
- Rezotum 250/125mg
- Fudcime 200mg
- Nakai 300mg
- Freshvox 500mg
- Hagimox 250 dhg 24 gói
- Kefcin 125mg dhg 24 gói
- Amoxicillin 500mg tw25
- Haginat 250mg dhg 2x5
- Remeclar 500
- Lizolid 600
- Zithromax 250mg
- Trimoxtal 500/250
- Incexif 200 1x10 maxim pharma
- Zinmax 500mg
- Zilroz 500
- Zifatil-500
- Ingaron 200dst dp tw2 1x10
- Amk 625mg
- Dinpocef 200
- Dasrocef 200
- Spirastad 3 m.i.u
- Cybercef 750mg
- Flotaxime 100
- Spetcefy 200
- Zalenka
- Cefixim 100 tipharco 2x10
- Medoclor 500mg
- Shinacin
- Oraldroxine 250mg 20 gói vidipha
- Alpodox 200mg
- Sodinir 300
- Tetracyclin 250mg uphace 200v
- Sodinir 125
- Quincef 125mg/5ml mekophar 38g bột x 50ml hỗn dịch uống
- Tenadinir 300mg
- Augxicine 250mg/31.25mg new jersey 10 gói x 0.8g
- Zilroz
- Oridiner
- Augxicine 500mg/62.5mg new jersey 10 gói x 1g
- Oricentri
- Lucass 200 2x10
- Ordinir 300
- Clatab 500mg 2x5
- Euvioxcin
- Amk 457 rx 70ml
- Akudinir 125
- Cefpodoxim 200
- Sukanlov
- Trimoxtal 500/500
- Rodogyl 125mg sanofi 2x10
- Cefimvid 200mg 20v
- Cefimed 200mg
- Azipower 200mg/5ml
- Spirastad 1.5 miu stada 3x10
- Cefdikon 300 iko
- Uscefdin cap 3x10
- Mekocefaclor 375mg
- Axonir 300