Ferricure 150Mg
:fill(white)/nhathuoclongchau.com/images/product/2017/10/00009803-ferricure-150mg-2x14-4481-92ba_large.jpg)
Thuốc ‘Ferricure 150mg’ Là gì?
Ferricure 150 mg thành phần chính Polysaccharide Iron Comple có tác dụng bổ sung chất sắt trong chế độ ăn uống và điều trị hoặc ngăn ngừa các mức thấp của sắt trong máu, điều trị thiếu máu do nồng độ thấp của sắt hoặc folate trong máu...
Thành phần của ‘Ferricure 150mg’
- Dược chất chính: Polysaccharide Iron Complex
- Loại thuốc: Thuốc bổ
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang cứng 150 mg
Công dụng của ‘Ferricure 150mg’
Bổ sung chất sắt trong chế độ ăn uống và điều trị hoặc ngăn ngừa các mức thấp của sắt trong máu. Nó cũng có thể được sử dụng cho các điều kiện khác theo quyết định của bác sĩ.
Điều trị thiếu máu do nồng độ thấp của sắt hoặc folate trong máu. Nó được sử dụng trong thai kỳ để phòng ngừa và điều trị các mức thấp của sắt trong máu và cung cấp một liều duy trì của axit folic. Nó cũng có thể được sử dụng để điều trị các điều kiện khác theo quyết định của bác sĩ.
Liều dùng của ‘Ferricure 150mg’
Cách dùng
Thuốc được hấp thu tốt hơn nếu uống lúc đói, nhưng thuốc có khả năng gây kích ứng niêm mạc dạ dày, nên thường uống thuốc trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Uống thuốc với ít nhất nửa cốc nước. Không nhai viên thuốc khi uống.
Bắt đầu dùng liều tối thiểu và tăng khi đáp ứng với thuốc.
Liều dùng
Người lớn:
-
Bổ sung chế độ ăn: Nam: 10mg sắt nguyên tố/ngày; Nữ (19 – 51 tuổi): 15mg sắt nguyên tố/ ngày.
-
Ðiều trị: 2 – 3mg sắt nguyên tố/kg/ngày chia làm 2 – 3 lần. Sau khi lượng hemoglobin trở lại bình thường, tiếp tục điều trị trong 3 – 6 tháng.
Trẻ em:
-
Bổ sung chế độ ăn: Trẻ em dưới 12 tháng tuổi: 6mg sắt nguyên tố/ngày; 1 – 10 tuổi: 10mg sắt nguyên tố/ngày; 11 – 18 tuổi: 15mg sắt nguyên tố/ngày (Nữ); 12mg sắt nguyên tố/ ngày (Nam).
-
Ðiều trị: Trẻ nhỏ: 10 – 25mg, chia làm 3 – 4 lần/ngày; 6 tháng – 2 tuổi: Uống tới 6mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần; 2 – 12 tuổi: 3mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần.
Người cao tuổi: Giống liều của người lớn, trừ nữ lớn hơn 51 tuổi: 10mg sắt nguyên tố/ngày.
Người mang thai: Nhu cầu sắt gấp đôi bình thường, cần bổ sung chế độ ăn để đạt 30mg sắt nguyên tố/ngày. Ðiều trị: 60 – 100mg sắt nguyên tố/ngày, kèm theo 0,4mg acid folic, chia làm 3 – 4 lần/ngày.
Tác dụng phụ của ‘Ferricure 150mg’
-
Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ở đường tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón. Phân đen (không có ý nghĩa lâm sàng). Răng đen (nếu dùng thuốc nước): nên hút bằng ống hút.
-
Trong rất ít trường hợp, có thể thấy nổi ban da.
-
Ðã thấy thông báo có nguy cơ ung thư liên quan đến dự trữ quá thừa sắt.
-
Có thể hạn chế bằng cách uống liều thấp, sau tăng dần, hoặc uống cùng một ít thức ăn (như vậy sẽ giảm hấp thu sắt).
Lưu ý của ‘Ferricure 150mg’
Thận trọng khi sử dụng
-
Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn.
-
Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể, gây độc cho người cao tuổi, hoặc người có chuyển vận ruột chậm.
-
Không uống thuốc khi nằm.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi: Không dùng viên nén, viên nang. Chỉ dùng thuốc giọt hoặc sirô (hút qua ống).
-
Thời kỳ mang thai: Sắt (II) sulfat dùng được cho người mang thai khi thiếu máu do thiếu sắt và acid folic.
-
Thời kỳ cho con bú: Thuốc dùng được cho người cho con bú.
Tương tác thuốc
- Các loại thuốc xảy ra tương tác:
Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin.
Uống đồng thời với các thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat và magnesi trisilicat, hoặc với nước chè có thể làm giảm sự hấp thu sắt.
Sắt có thể chelat hóa với các tetracyclin và làm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc. Sắt có thể làm giảm hấp thu của penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp và các muối kẽm.
- Tình trạng sức khỏe ảnh hưởng đến thuốc:
Trẻ dưới 12 tuổi, người cao tuổi và người mẫn cảm với thành phần thuốc không nên dùng thuốc.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Magnesi b6 470mg
- Magnesium b6 470mg tvpharm 10x10
- Ceelin 60ml
- Ceelin 30ml
- Ceelin 120ml
- C-calci 1000mg
- Vitamin c 1g stada 4x4 (sủi)
- Tardyferon b9
- Kid-plus 100ml
- Redoxon 10v bayer
- Cystine b6 500mg
- Enervon
- Kid-plus 200ml
- Enat 400
- Piascledine 300mg
- Sibemag pharmedic 3x10
- Magne b6 corbiere viên
- Maecran kolmar
- Synervit.f
- Vitamin e 400 hv 3x10
- Luxanthine 2,5mg
- Vitamin pp 500mg mkp chai 100v
- Na neurocard plus 250mg
- Sáng mắt traphaco 100v
- Calcap 150mg
- Upsa-c 1000mg
- Neurobion vitamin b1,b6,b12 5x10 merck (xanh)
- Aquadetrim vitamin d3 10ml
- Vitamin c 500mg
- Viên sáng mắt traphaco
- Thảo dược an thảo - đặc trị nhiệt miệng
- Op.calife
- Pecaldex 5ml
- Doritona (multivitamin + khoáng chất, viên nang mềm)
- Trivita bf
- Nadyfer 200mg
- Bluemint 500mgmg
- Trivita b
- Logpatat 25mg
- Trà hà thủ ô traphaco – bổ huyết, bổ can thận
- Vitamin b1 250 mg
- Trineuron
- Siro atzinc an thiên 30 ống x 5ml
- Vitamin b1 50mg
- Folacid 5mg
- Biotin 5mg
- Vitamin ad 10x10 pymepharco
- C.c life 100mg/5ml
- Amepox soft capsule 500mg 20x5 dongkoo
- Zedcal 200ml
- Zedcal 100ml
- Tothema
- Moriamin forte
- Bidiferon 160.2mg bidiphar 10x10
- Bổ tỳ p/h 100ml
- Emzinc 20mg 10x10
- Vitamin c 500mg vidipha 10x10 bao phim
- Viên sáng mắt traphaco
- Betasiphon 50ml
- Ferrovit
- Calcigenol
- Ferlatum 15ml
- Linh chi - điều hòa huyết áp, giảm cholesterol
- Linh chi sâm - bổ khí huyết, dưỡng tâm an thần
- Vitamin a 5000iu 10x10 mekophar
- Viên hà thủ ô extracap
- Surbex-z
- Dogarlic - hỗ trợ hạ cholesterol máu
- Bequantene 100mg
- Fatig 0,456g
- Farzincol 90ml
- Farzincol 10mg
- Vitarals 20ml
- Vitamin pp 500mg
- Vitamin pp 500
- Mediphylamin 500mg
- Vitamin e 400 iu - opc
- Vitamin c mkp 500mg
- Vitamin c 250mg
- Vitamin b6 50mg
- Vitamin b6 250mg
- Vitamin b6 250mg mekophar
- Fogyma ống 20 ống
- Hà thủ ô domesco
- Vitamin b1- b6- b12
- Tảo linavina - cung cấp đầy đủ protein và khoáng chất
- Vitamin b1
- Hà thủ ô traphaco
- B complex c
- Vitamin a 5000 iu
- Vitamin c 1000mg opc 10v
- Vitamin a-d hdpharma 5x10
- Berocca
- Tam thất opc - bổ máu, cầm máu
- Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn bảo long 10 gói x 4g
- Vivace 6x10 pymepharco
- Obimin 3x10 viên
- An cung ngưu hoàng hoàn (1viên)
- Scanneuron stada 10x10
- Scanneuron-forte
- Molcasine 500mg
- Nutrozync
- Nutroplex syrup 60ml
- Nutroplex siro 120ml
- Vitamin b1 250mg 20x10 domesco
- Vitamin b2 2mg lọ 100v armephaco
- Austen 400iu
- Bifehema bidiphar 20 ống x 10ml
- Grovit 15ml
- Nutrohadi f 20 ống x 10ml
- Zinc-kid - bổ sung kẽm cho trẻ em
- Thuốc uống actiso 10x10ml-ladophar
- Cardioton 30mg
- Keromax 5000ui
- Austen-s mebiphar 6x10
- Ginplus 120mg
- Kaldyum 600mg
- Bổ huyết ích não bidiphar 6x10
- Saferon 100mg
- Calci d hasan 18v/tube
- Vitamin b1b6b12 nic 20x10
- Philute 20mg
- Philtoma 200mg
- Hydrosol 20ml
- Magnesi- b6 opc 5x10
- Kidrinks 60ml
- Izcitol 100mg
- Cosele 100mg
- Philatonic
- Daytona 250mg
- Philacenal
- Royalpanacea
- Neralfos 500mg
- Ipec-plus
- Zincviet 60ml hương vani - atco
- Zinc 70mg dhg 10x10
- Novellzamel 60ml
- Procare - thuốc bổ cho bà bầu
- Blooming 60 viên
- Drimy
- Hỗn hợp men vi sinh probiotics lactomin plus mebiphar 30 gói
- Sâm qui đại bổ opc 250ml - bổ dưỡng khí huyết
- Uniferon b9-b12 mediplantex 3x10
- Folic fe thành nam 3x10
- A.t ascorbic syrup an thiên 30 ống x 10ml - dung dịch uống
- Ubiheal 200
- Ubiheal 100
- Haneuvit hasan 10x10
- Brain rish
- Liolive 500mg
- Ausad 6x10 austrapharm
- Philmenorin
- Mồ hôi trộm
- New calotine binex 5x10
- Folihem remedica 10x10
- Zinzin
- Zinobaby
- Enpovid ad spm 10x10
- Folicfer
- Homtamin ginseng
- Clofady 200mg
- Stimol biocodex 18 gói x 10ml
- Neutri fore
- Biolamin tab
- Vitamin ad vidipha 10x10
- Hirmen
- Emingaton hataphar eu pharma 2x15
- Aminocee 100mg
- Hezoy 100mg
- Mosismin 25mg
- Vitamin b.vitab b12 100v bao đường danapha
- Cimacin 500mg
- Quazimin 5ml
- Hemoq mom® 326.1mg
- Hemifere 100mg
- Ferlin 60ml lọ
- Tobicom
- Pruzena 10mg
- Timi roitin
- Allhical 180ml
- Kidrinks phargington syrup nic 20 ống x 10 ml
- Somanimm - hỗ trợ điều trị suy giảm hệ miễn dịch
- Orgatec 250mg
- Meno care 60 viên
- Belaf 926mg
- Sundox 500mg đông nam 12x5
- L-cystine phil 500mg
- Proginale 500
- Eyebi 50mg
- Siro nic-vita nic 20 ống x 10ml
- Kidviton 120ml stada
- Procare diamond 216mg
- Growsel 500mg
- Vitamin c 250mg thành nam lọ 200v
- Vitamin b2 0,002g
- Seromin
- Cao linh chi opc 3 chai x 50g
- Vitamin ad
- L-cystine phislin 500mg
- Vitamin c 1g stada 1 tuýp x 10 viên nén
- Selazn
- Hemopoly 20 ống x 5ml
- Calvit-d dhg 10x10
- Grovit plus 100ml
- Catefat cho-a 20 ống x 10ml
- An cung ngưu hoàng hoàn (3viên)