Dopiro D (Viên Nang Mềm)
Tên thuốc gốc: | Calcium Carbonate |
Thương hiệu: | Đông Nam |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00014038 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Dopiro D’ Là gì?
Dopiro D cải thiện tình trạng thiếu calci (còi xương, loãng xương, suy dinh dưỡng, tetani) và trường hợp gia tăng nhu cầu calci (trẻ em đang lớn, mẹ mang thai, mẹ cho con bú).
Thành phần của ‘Dopiro D’
-
Dược chất chính: Calci Carbonat, vitamin D3
-
Loại thuốc: Vitamin và Khoáng chất
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên nang mềm
Công dụng của ‘Dopiro D’
- Phòng & điều trị loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao.
- Ðiều trị các bệnh lý xương: loãng xương, còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp & mãn, bệnh Scheuermann.
- Cung cấp Ca & vitamin D3 cho sự tăng trưởng hệ xương răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì & các trường hợp tăng nhu cầu Ca: Phụ nữ có thai, cho con bú.
- Ðiều trị bổ sung Ca cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo.
Liều dùng của ‘Dopiro D’
Cách dùng
Dùng đường uống, sau bữa ăn
Liều dùng
Người lớn: mỗi lần 1 viên, ngày 2-3 lần, nên uống 1-2 giờ sau bữa ăn.
Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 1-2 lần, nên uống 1-2 giờ sau bữa ăn.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Dopiro D’
Nhẹ & hiếm gặp: táo bón, ra mồ hôi, mặt đỏ bừng, HA thấp
Lưu ý của ‘Dopiro D’
Thận trọng khi sử dụng
Trong các trường hợp tăng Ca niệu nhẹ, chứng suy thận mãn hoặc có triệu chứng tích tụ Ca ở thận. Nên theo dõi nồng độ Ca trong nước tiểu.
Tương tác thuốc
Không uống thuốc trong vòng 3 giờ khi dùng tetracycline.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Zedcal 200ml
- Zedcal op
- Calvit-d dhg 10x10
- Calcium sandoz 500mg
- M-cal 250mg
- Morecal 20x5
- Calsid 1250
- Calcium hasan 500mg
- Nutrios mebiphar 20x5
- Gaviscon dual action 24 gói x 10ml
- Carbogast 400mg
- Alumina
- Calcium boston 500mg 20 viên sủi
- Eurocaljium-m
- Calcium sofgel 300mg
- Zedcal 100ml