Diasolic 300Mg
Thuốc ‘Diasolic’ Là gì?
Điều trị hỗ trợ trong rối loạn chức năng gan. Điều trị hỗ trợ trong trường hợp khó tiêu. Tăng amoniac huyết (do rối loạn chu trình urê bẩm sinh).
Thành phần của ‘Diasolic’
-
Dược chất chính: Arginin hydroclorid
-
Loại thuốc: Gan mật
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang mềm 300 mg
Công dụng của ‘Diasolic’
-
Điều trị hỗ trợ trong rối loạn chức năng gan.
-
Điều trị hỗ trợ trong trường hợp khó tiêu.
-
Tăng amoniac huyết (do rối loạn chu trình urê bẩm sinh).
Liều dùng của ‘Diasolic’
Cách dùng
Uống thuốc với một ít nước. Uống thuốc trước 3 bữa ăn chính hoặc uống ngay lúc các triệu chứng bệnh xuất hiện.
Liều dùng
-
Các rối loạn tiêu hóa, khó tiêu:
Trẻ em: Mỗi lần uống 1 viên, uống 2-3 lần mỗi ngày.
Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, uống 2-3 lần mỗi ngày.
-
Tăng amoniac, huyết bẩm sinh:
Liều đề nghị: 250-500mg/kg/ngày.
Nhũ nhi: uống 1-5 ống thuốc hoặc 1-5 muỗng cafê mỗi ngày, pha loãng với nước hay trong bình sữa.
Trẻ em: uống 5-10 ống thuốc hoặc 5-10 muỗng cafê mỗi ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến tăng clo chuyển hóa, phù não hoặc có thể tử vong. Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy nhanh chóng sử dụng lại thuốc càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu sát giờ với liều thuốc tiếp theo, người dùng có thể bỏ qua liều thuốc đã quên, và sử dụng thuốc theo đúng lịch trình ban đầu. Lưu ý rằng, trong lần sử dụng tiếp theo tuyệt đối không được sử dụng gấp đôi lượng thuốc, hãy tuân theo liều lượng trong chỉ định của bác sĩ.
Tác dụng phụ của ‘Diasolic’
Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, creatinin và creatin huyết thanh.
Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm bớt nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin.
Lưu ý của ‘Diasolic’
Thận trọng khi sử dụng
-
Thận trọng:
Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra.
Arginin có thể làm thay đổi tỉ lệ giữa kali ngoại bào và nội bào, nồng độ kali huyết tương có thể tăng khi dùng arginin ở những bệnh nhân suy thận. Nên thận trọng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu.
Khi dùng arginin liều cao để điều trị nhiễm amoniac huyết cấp tính có thể gây nhiễm acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nồng độ clo và bicarbonat huyết tương và đồng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng.
Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin.
Arginin không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn acid hữu cơ huyết, và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
-
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai: Những nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hành trên thỏ và chuột ở liều cao gấp 12 lần liều dùng cho người và không thấy biểu hiện nào về sự suy giảm khả năng sinh sản hay tổn hại đến bào thai do arginin. Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Vì những nghiên cứu về sinh sản trên thú vật thì không phải luôn luôn dự báo được đáp ứng trên người do đó không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳ mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Các acid amin được bài tiết vào sữa mẹ với lượng rất ít không thể gây hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc
Chưa có tài liệu về tương tác thuốc.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Kim tiền thảo opc - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Viên gan mật liverbil
- Boganic forte - bổ gan, giải độc, mát gan
- Doragon - hạ men gan
- Kim tiền thảo bao đường 100v opc
- Boganic - hỗ trợ chức năng gan
- Carmanus 200mg
- Tomikan - bổ thận, tráng dương
- Kim tiền thảo lọ 100v mekophar
- Phyllantol
- Nhuận gan lợi mật 2x20 vbđ foripharm
- Philiver
- Uruso 300mg
- Uruso 200mg
- Bavegan ladophar 60v (lọ)
- Ursa-s (daewoong) 50mg
- Dourso
- Trà casoran - hạ huyết áp, phòng ngừa tai biến
- Livolin h 300mg
- Liverton 70mg
- Liverton 140mg
- Recormon 2000iu
- Ursoliv 250 mega 5x10
- Trà diệp hạ châu vạn xuân
- Cabovis opc - viên thanh nhiệt giải độc
- Kim tiền thảo vạn xuân 10x10
- Adamfor-xuân quang 2x10
- Lục vị nang vạn xuân 10x10
- Đởm kim hoàn - hỗ trợ các chứng đau gan, mật kém
- Bổ gan tiêu độc livsin 94
- Hoàn bát vị bổ thận dương
- Gyllex davipharm 6x5
- Hoàn lục vị bổ thận âm
- Tiêu độc pv
- Legalon capsule 70mg
- Boganic viên nén 100v (bao phim)
- Methionin 250mg
- Bar 60
- Bar 180
- Diệp hạ châu-vạn xuân lọ
- Kidneycap - viên uống bổ thận dương
- Kidneyton - viên uống bổ thận âm
- Chophytol 6x30
- Sâm nhung bổ thận trung ương 3
- Amiyu granules 2.5g
- Silymax f 140 6x10
- Silymax complex 6x10
- Essentiale forte 300mg
- Silybean 200mg 6x10
- Ursimex 50mg 6x10 imexpharm
- Silyvercell 20x5
- Esliver
- Doglitazon phương đông 12x5
- Ketostal stallion 1x10
- Ausginin 500mg
- Tatridat
- Argide 200mg
- Targinos 400
- Altamin 10x10 bidiphar
- Atomã 150mg
- Philurso
- Kim nguyên tan sỏi hoàn 40g
- Silygamma 150mg
- Homan 300mg
- Philoyvitan 200mg
- Philorpa
- Philliverin
- Macibin 300mg
- Phil-argin
- Sylhepgan
- Usolin 200mg
- Livermin 60 viên
- Tiêu độc hoàn - hỗ trợ tiêu hoá, gan mật
- Ursodeo 300mg
- Incamix 250mg
- Gastalo
- Kimraso - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Arbitol 400mg
- Burci 150mg
- Dourso
- Uldeso
- Bài thạch danapha - hỗ trợ điều trị sỏi thận
- Zuiver 300mg davi 3x10
- Tiêu độc nam hà 20 ống
- Revive 150mg
- Livosil 140mg
- Viegan b - hỗ trợ điều trị viêm gan
- Vin-hepa 500 vinphaco 6x10
- Heparos 12x5
- Livergenol 400mg
- Livercom
- Letsuxy 500mg
- Hepeverex 10 gói/hộp -opv
- Lansef 18x5
- Alcomet axon 3x10
- Lilido 80mg
- Cigenol 200mg
- Pargine 1000mg/ml 4x5 ống cpc1hn
- Hepalkey
- Hepadona-f 200mg
- Dodylan 60v dmc
- Diệp hạ châu bvp - viên uống giải độc gan
- Diệp hạ châu danapha - viên uống giải độc gan
- Mezathin 500mg
- Orthin 500 mg
- Solvella
- Nanokine 2000iu/0.5ml
- Prohepatis 200mg
- Aldermis 1000mg
- Silgran
- Levabite 12x5-kolmar pharma
- Fynkhepar 200mg 10x10 fynk
- Livact 84g/h
- Urso 300 savi 3x10
- Metadroxyl 500mg
- Tarfloz
- Livetin-ep
- Centhionin medisun f.t 10x5