Tra cứu
Lịch sử đơn hàng
Thương hiệu: Pharmedic
Thương hiệu: Pharmedic
Kết thúc sau
Danh mục: | Các phối hợp kháng khuẩn |
Thành phần chính: | Sulfamethoxazole, Trimethoprim |
Dạng bào chế: | Viên nén bao đường |
Quy cách: | Hộp 10 vỉ x 8 viên |
Chỉ định: | Viêm phổi, Rối loạn tiêu hóa, Nhiễm trùng tiết niệu, Viêm tai giữa, Viêm xoang, Nhiễm trùng đường sinh dục, Ngộ độc |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam |
Nhà sản xuất: | Pharmedic |
Công dụng: | Thuốc Carbotrim là thuốc kháng sinh đường tiêu hoá của Công ty Cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic. Thuốc được bào chế dưới dạng cốm sủi bọt, quy cách đóng gói hộp 24 gói x 1,5g. |
Thuốc cần kê toa: | Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ) |
Số đăng ký: | VD-11550-10 |
Độ tuổi: | Trên 2 tháng tuổi |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Tiểu đường, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú |
Chống chỉ định: | Dị ứng thuốc, Mang thai, Suy thận |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Không có shop nào
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
Miễn phí 100%
đổi thuốc
Miễn phí vận chuyển
theo chính sách giao hàng
Gọi tư vấn (8:00-22:00)
Bạn được ưu tiên nhận thông báo khi sản phẩm được chính thức ra mắt hoặc có chương trình khuyến mãi.
Bộ phận chăm sóc khách hàng Nhà thuốc Long Châu sẽ liên hệ quý khách khi có thông tin mới về sản phẩm.
Thuốc Carbotrim là thuốc kháng sinh đường tiêu hoá của Công ty Cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic.
Thuốc được bào chế dưới dạng cốm sủi bọt, quy cách đóng gói hộp 24 gói x 1,5g.
Thành phần
Hàm lượng
Sulfamethoxazole
200-mg
Trimethoprim
40-mg
Thuốc Carbotrim 200 mg được chỉ định trong các trường hợp sau:
Sulfamethoxazole có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng lên nhiều vi khuẩn ưu khí gram âm và dương bao gồm: Staphylococcus, Streptococcus, Legionella pneumophila, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, E. coli, Salmonella, Shigella, Enterobacter, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tính, Klebsiella, Haemophilus influenzae...
Các vi khuẩn kháng thuốc là: Enterococcus, Campylobacter và các vi khuẩn kỵ khí.
Cơ chế tác dụng của thuốc: Sulfamethoxazol có cấu trúc tương tự acid para aminobenzoic (PABA). Nó cạnh tranh với PABA nhờ có ái lực cao với dihydropteroat synthetase (ức chế giai đoạn I của quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn).
Sulfamethoxazole là một sulfamid phối hợp với trimethoprim là kháng sinh tổng hợp dẫn xuất pyrimidin. Hai chất này thường phối hợp với nhau theo tỉ lệ 1 trimethoprim và 5 sulfamethoxazol. Sự phối hợp này tạo tác dụng hiệp đồng tăng cường làm tăng hiệu quả điều trị và giảm kháng thuốc.
Hấp thu: Sulfamethoxazole hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng cao, đạt nồng độ trong huyết xấp xỉ đường tiêm tĩnh mạch.
Phân bố: Thuốc phân bố rộng rãi vào các mô và dịch cơ thể cả dịch não tuỷ.
Chuyển hóa: Sulfamethoxazole chuyển hoá ở gan.
Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng nguyên vẹn và dạng đã chuyển hoá. Thời gian bán thải 9 - 11 giờ ở người bình thường và kéo dài hơn ở bệnh nhân suy thận.
Dùng bằng đường uống.
Người lớn: Mỗi lần 2 viên, 3 - 4 lần/ngày.
Trẻ em 5 - 15 tuổi: Mỗi lần 1 - 2 viên, 2 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Các biểu hiện đầu tiên của quá liều là buồn nôn, nôn, nhức đầu, chóng mặt… Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều.
Cách xử trí: Nếu xuất hiện bất kỳ tác dụng quá liều nào khi dùng thuốc, chuyển đến ngay trung tâm y tế gần nhất để được hỗ trợ xử trí kịp thời.
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Carbotrim, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi.
Toàn thân: Hay gặp là sốt, hiếm hơn thì phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
Da: Nổi mề đay, ngứa, hiếm gặp thì có hội chứng Lyell, hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, tăng kali huyết, giảm đường huyết.
Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Thuốc Carbotrim 200mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Thuốc có thể làm chức năng thận bị suy giảm, ở người bệnh cao tuổi có thể gây thiếu hụt acid folic khi dùng thuốc dài ngày, ngoài ra thuốc có thể gây mất nước, suy dinh dưỡng.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Vì carbotrim có thể gây ra vàng da ở trẻ em trong thời kỳ chu sinh do việc đẩy bilirubin ra khỏi albumin, nên chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết, nếu phải dùng thuốc hãy dùng thêm acid folic.
Vì trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của carbotrim nên phụ nữ thời kỳ mang thai không được dùng thuốc.
Thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid: Dùng đồng thời làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người cao tuổi.
Methotrexat: Thuốc có thể làm giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat.
Pyrimethamin: Dùng đồng thời pyrimethamin 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
Phenytoin: Thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có thể làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.
Warfarin: Thuốc có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người đang dùng warfarin.
Bảo quản ở nơi khô thoáng, tránh ẩm và ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC.
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Cảm ơn quý khách đã gửi câu hỏi tư đến chuyên gia. Nhà thuốc Long Châu sẽ phản hồi đến quý khách khi có câu trả lời.
Bình luận đã được ghi nhận và sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này
Bạn chấm sản phẩm này bao nhiêu sao?
Đánh giá đã được ghi nhận và sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Không thể chọn nhiều ưu đãi thanh toán
Hiện các ưu đãi thanh toán đã bỏ chọn.
Vui lòng chọn duy nhất 1 ưu đãi thanh toán phù hợp.
Chỉ áp dụng 1 ưu đãi thanh toán duy nhất
Vui lòng chọn lại ưu đãi thanh toán
Nhập số điện thoại bạn dùng để mua hàng tại Long Châu
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại 0945 641 098
Đổi số điện thoại nhận mã
Hãy là người đầu tiên bình luận sản phẩm này