Avas 10Mg Micro
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | 00009633 |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Avas 10mg Micro’ Là gì?
Điều trị tăng cholesterol máu & rối loạn lipid máu hỗn hợp; tăng triglyceride máu; rối loạn beta - lipoprotein; tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.
Thành phần của ‘Avas 10mg Micro’
-
Dược chất chính: Atorvastatin calcium
-
Loại thuốc: Thuốc tim mạch
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên uống dạng bao phim, 10g
Công dụng của ‘Avas 10mg Micro’
-
Ðiều trị hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng làm giảm cholesterol toàn phần, LDL, apolipoprotein B, triglycerid & làm tăng HDL ở bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát & rối loạn lipid máu hỗn hợp (type IIa & IIb); làm giảm triglycerid máu type IV).
-
Ðiều trị rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát (type III).
-
Ðiều trị hỗ trợ với các biện pháp làm giảm lipid khác để làm giảm cholesterol toàn phần & LDL ở bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử.
Liều dùng của ‘Avas 10mg Micro’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
-
Khởi đầu: 10mg, ngày 1 lần.
-
Khoảng liều cho phép: 10-80mg ngày 1 lần, không liên quan đến bữa ăn.
-
Tối đa: 80mg/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ khi cần thiết. Do thuốc gắn kết mạnh với protein huyết tương, thẩm tách máu không hy vọng làm tăng đáng kể thanh thải atorvastatin.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Avas 10mg Micro’
Nhẹ & thoáng qua: buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, đau bụng, chóng mặt, mất ngủ, mệt mỏi.
Lưu ý của ‘Avas 10mg Micro’
Thận trọng khi sử dụng
Ở bệnh nhân uống nhiều rượu & có tiền sử bệnh gan. Kiểm tra chức năng gan trong khi điều trị. Nên tái khám khi bị đau, căng hoặc yếu cơ không giải thích được, hoặc có kèm sốt hoặc mệt mỏi.
Tương tác thuốc
Nguy cơ bệnh lý cơ vân gia tăng khi dùng với cyclosporin, dẫn xuất acid fibric, niacin, erythromycin, thuốc kháng nấm nhóm azole. Giảm nồng độ thuốc khi dùng với thuốc kháng acid.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Statinrosu 20mg meyer - bpc 3x10
- Rosuvastatin stada® 20 mg
- Crestor 5mg
- Crestor 20mg
- Crestor 10mg
- Atorlip 10mg
- Atorhasan 20mg
- Odistad 120mg 2x21
- Rosuvastatin stada® 10 mg
- Rostor 20mg
- Lopid 600mg
- Hamov vạn xuân 10x10
- Zoamco 40mg
- Zoamco 20mg
- Zoamco 10mg
- Zoamco - a
- Atorvastatin 20mg tvp 3x10
- Lipitor 40mg
- Lipitor 20mg
- Lipitor 10mg
- Lipanthyl supra 160mg
- Lipanthyl 145mg
- Atorvastatin 20mg troikaa 3x10
- Simvastatin 20mg
- Simvastatin stada® 10mg
- Dorotor 20mg 2x10
- Rosuvastatin savi 10
- Hafenthyl supra 160mg
- Sezstad 10
- Simvastatin 20mg 3x10 stada
- Ruvastin 10mg
- Tominfast 40mg extractum 3x10
- Garlicur medisun 10x10
- Sanlitor 20
- Sanlitor 10
- Glenlipid 100mg glenmark 3x10
- Atorlip 20mg
- Bonzacim 20
- Rosuvas hasan 10
- Ldnil 20 msn 3x10
- Agirovastin 20mg agimexpharm 3x10
- Rossuwell 20 3x10 agio
- Nasrix
- Rossuwell 10
- Savi rosuvastatin 5mg 3x10
- Safena 10mg roussel vn 3x10
- Lipiget 20mg
- Lipiget 10mg
- Tormeg 10 mega 3x10
- Zafular
- Avitop ferozsons 10v
- Liritoss 10mg hadiphar
- Fenosup 160mg
- Fenbrat 200mg mbp
- Pelearto 10 3x10
- Simvaseo 20mg
- Ezvasten 10mg
- Atorcal 20mg
- Rosucor
- Aztor 10mg
- Vaslor 10 4x7 davi pharm