Quy cách: | Hộp 6 Vỉ x 10 Viên |
Quốc gia sản xuất: | INDIA |
Nhà sản xuất: | NHÃN KHÁC |
Gọi đặt mua: 1800.6928 (7:30-22:00)
Thuốc ‘Artrex 60 Viên’ Là gì?
Thuốc Artrex 60 viên điều trị viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp.
Thành phần của ‘Artrex 60 Viên’
- Dược chất chính: Cao Withania Somnifera (nhân sâm) 180mg, Cao Boswellia Serrata (nhũ hương) 180mg, Extractum Zingiberis (gừng) 48mg, Extractum Curcumae longae (nghệ) 36mg.
-
Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh xương khớp
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén dạng bao phim.
Công dụng của ‘Artrex 60 Viên’
Viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp.
Liều dùng của ‘Artrex 60 Viên’
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống, sau khi ăn.
Liều dùng
-
Viêm viêm khớp dạng thấp: Viêm nhẹ tới vừa: 1 viên/2 - 3 lần/ ngày, viêm nặng hoặc cấp: 2 viên/2 lần/ngày.
-
Thoái hóa khớp: 1 viên X 2 - 3 lần/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo các trường hợp sử dụng quá liều. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Khi xảy ra quá liều cần ngừng sử dụng thuốc và có biện pháp hỗ trợ triệu chứng kịp thời.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Artrex 60 Viên’
Nói chung thuốc dung nạp tốt. Tác dụng không mong muốn như chán ăn, buồn nôn, đau bụng, ban da, viêm miệng, mất ngủ. Tác dụng ít gặp như đau thượng vị, ợ nóng, viêm lưỡi, mày đay, chóng mặt, tiêu chảy, ngúa, đau đầu cũng đã được báo cáo.
Lưu ý của ‘Artrex 60 Viên’
Thận trọng khi sử dụng
-
Khi bị đau xương khớp, bệnh nhân nên hạn chế vận động khi dùng thuốc, để nhanh đạt kết quả trị liệu mong muốn. ARTREX được dung nạp tốt, nhưng cần thận trọng khi dùng thuốc với người bị bệnh gan, thận, tiểu đường, xuất huyết, người đang ốm, đang tiến hành phẫu thuật hoặc đang dùng các thuốc khác, phụ nữ mang thai và cho con bú. Khi dùng thuốc mà triệu chứng không thuyên giảm, cần tham vấn ý kiến bác sĩ.
-
Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu chỉ ra thuốc gây ảnh hưởng cho sự phát triển của phôi/ thai nhi. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai, chỉ dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
-
Phụ nữ cho con bú: Không rõ thuốc có bài tiết theo sữa mẹ hãy không. Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ nuôi con bú.
Tương tác thuốc
Vui lòng xem thông tin chi tiết trên tờ hướng dẫn sử dụng trong hộp thuốc hoặc tham khảo ý kiến dược sĩ, bác sĩ.
Quy cách
Nhà sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

- Viartril s 250 80v
- Viartril-s gói
- Dưỡng cốt hoàn - viên uống điều trị đau nhức xương khớp
- Aussamin probiotec
- Ab extrabonecare+ lọ 60v aus biopharm
- Ausbiobone
- Satilage 750mg
- Erimcan
- Kidecont 0.25mcg
- Prevost plus united 1x4
- Regenflex bioplus 1 ống 75mg/3ml
- Cruzz 35mg
- Vasomin 1500
- Vasomin 500mg
- Mumcal
- Picencal
- Caorin
- Joint-care
- Bosamin 500mg 6x15 ampharco
- Jointace
- Humira 40mg/0.8ml abbvie hộp 2 ống
- Calsid 1250
- Calcium hasan 500mg
- Calcium corbiere 5ml
- Calcium corbiere 10ml 30 ống
- Calcium 5ml stada
- Calcium 10ml stada
- Pamejon 10x10
- Alenbe plus 75mg/5600iu hasan 2x2
- Calci d mekophar
- Agostini 1x4
- Calactate 300mg
- Rofcal
- Glucosamin 500mg 10x10 s.pharm
- Drofen 150mg
- Rocaltrol 0,25mcg
- Imecal
- V-phonte - viên uống điều trị phong thấp
- Risenate 70mg
- Gafnix
- Briozcal
- Fudocal
- Rexcal
- Nutrios mebiphar 20x5
- Calcid soft usa - nic pharma 10x10
- Dopiro d (viên nang mềm)
- Bonlutin
- Trixlazi
- Blucals
- Fosamax plus 70mg/5600iu
- Fosamax plus 70mg/2800iu
- Stefane
- Cao lỏng bổ tỳ dưỡng cốt
- Reduze
- Nextg cal 5x12
- Liquical 400
- Calcium d
- Phong tê thấp bà giằng 400v
- Fengshi 852mg 5x10 opc
- Phong tê thấp bà giằng 250v
- Zedcal op
- Xương khớp nhất nhất
- Flexsa 1500
- Didicera
- Kiddieical 678mg
- Oztis
- Morecal 20x5
- Bổ gân tê bại - viên uống bổ gân, trị phong thấp
- Dicarbo tablet
- Osteomed tablets
- Osteocart
- Ossopan 600mg
- Độc hoạt tang ký sinh - hỗ trợ điều trị đau xương khớp
- Ospex
- Rhaminas mekophar 3x10
- Rheumapain-f - hỗ trợ điều trị viêm đa khớp dạng thấp
- Alenta 10mg
- Alenta 70mg
- Alendronate forte 70mg
- Alegonat 70mg
- Philbone-a
- Metic glucotin
- Glucosamin 500mg 10x10 pharimexco
- Khu phong trừ thấp - viên uống điều trị phong thấp
- Morinda - hỗ trợ điều trị đau nhức, sưng khớp
- Dopiro d (viên nang mềm)
- Okochi
- Phong tê thấp pv
- Glucozamax 500 opv 10x10
- Caldihasan - dermapharm - 3x10
- Davita bone tuýp
- Hỏa long - hỗ trợ điều trị phong thấp, viêm khớp
- Korucal
- Thấp khớp nam dược 4x10 - đau nhức xương khớp/viêm khớp/thấp khớp mãn tính
- Độc hoạt tang ký sinh - viên uống điều trị đau xương khớp